vietjack.com

Đề thi giữa kì 1 KHTN 8 Cánh Diều có đáp án - Đề 02
Quiz

Đề thi giữa kì 1 KHTN 8 Cánh Diều có đáp án - Đề 02

A
Admin
25 câu hỏiKhoa học tự nhiênLớp 8
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phần I. Trắc nghiệm (6,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:

Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy dung dịch hóa chất lỏng?

A. Kẹp gỗ.

B. Bình tam giác.

C. Ống nghiệm.

D. Ống hút nhỏ giọt.

2. Nhiều lựa chọn

Việc làm nào sau đây không đảm bảo quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm?

A. Không sử dụng hoá chất đựng trong đồ chứa không có nhãn hoặc nhãn mờ.

B. Đọc cẩn thận nhãn hoá chất trước khi sử dụng.

C. Có thể dùng tay trực tiếp lấy hoá chất.

D. Không được đặt lại thìa, panh vào lọ đựng hoá chất sau khi đã sử dụng.

3. Nhiều lựa chọn

Biến đổi hóa học là

A. hiện tượng chất biến đổi tạo ra chất khác.

B. hiện tượng chất biến đổi trạng thái

C. hiện tượng chất biến đổi hình dạng.

D. hiện tượng chất biến đổi về kích thước 

4. Nhiều lựa chọn

Thả một đinh sắt vào dung dịch hydrochloric acid ta thấy đinh sắt tan dần và xuất hiện bọt khí, hiện tượng trên là sự biến đổi

A. vật lí.

B. hóa học.

C. vật lí và hoá học. 

D. không phải sự biến đổi nào.

5. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống: "Quá trình biến đổi từ …………. thành ......... được gọi là phản ứng hóa học."

A. chất lỏng, chất rắn.

B. chất rắn, chất lỏng.

C.chất lỏng, chất khí.

D. chất này, chất khác.

6. Nhiều lựa chọn

Chất mới được tạo thành sau phản ứng hóa học là

A. chất rắn.

B. chất lỏng.

C. chất phản ứng.

D. chất sản phẩm.

7. Nhiều lựa chọn

Cho khoảng một thìa cafe bột NaHCO3 vào bình tam giác, sau đó thêm vào bình 10 ml dung dịch CH3COOH. Chạm tay vào thành bình ta thấy bình lạnh đi, đây là phản ứng:

A. thu nhiệt.

B. tỏa nhiệt.

C. cả hai phản ứng trên.

D. không phải phản ứng hóa học.

8. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy xăng, dầu trong các động cơ là

A. phản ứng thu nhiệt.

B. phản ứng tỏa nhiệt.

C. Phản ứng phân hủy.

D. phản ứng thế.

9. Nhiều lựa chọn

Thiết bị nào là đồng hồ đo công suất điện ở mạch điện?

A. Oát kế.

B. Vôn kế.

C. Ampe kế.

D. Áp kế.

10. Nhiều lựa chọn

Bánh mì nướng bị cháy là quá trình của

A. sự biến đổi hóa học.

B. sự biến đổi vật lí.

C. cả hai sự biến đổi trên.

D. không phải sự biến đổi nào.

11. Nhiều lựa chọn

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.

B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.

C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.

D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.

12. Nhiều lựa chọn

Lưu huỳnh cháy theo sơ đồ phản ứng sau:  

Lưu huỳnh + khí oxi → Lưu huỳnh đioxit

Nếu đốt cháy 48 gam lưu huỳnh và thu được 96 gam lưu huỳnh đioxit thì khối lượng oxi đã tham gia vào phản ứng là

A. 40 gam.

B. 44 gam.

C. 48 gam.

D. 52 gam.

13. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống: .......Al + .......O2 → .......Al2O3

A. 2, 3, 1.

B. 4, 3, 2.

C. 4, 2, 3.

D. 2, 3, 2.

14. Nhiều lựa chọn

Sơ đồ phản ứng hóa học của các chất: A+B C+D. Phương trình bảo toàn khối lượng là:

A. mA + mC = mB + mD.

B. mA + mD = mC + mB.

C. mA + mB = mC + mD.

D. mA + mB = mCmD.

15. Nhiều lựa chọn

Mol là lượng chất có chứa bao nhiêu hạt vi mô (nguyên tử, phân tử, ...) của chất đó.

A. 6,022×1022.

B. 6,022×1023.

C. 6,022×1024.

D. 6,022×1025.

16. Nhiều lựa chọn

Khối lượng mol của một chất là

A. khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

B. khối lượng tính bằng kilogam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

C. khối lượng tính bằng gam của 1 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

D. khối lượng tính bằng kilogam của 1 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

17. Nhiều lựa chọn

Khối lượng mol có kí hiệu

A. m.

B. M.

C. N.

D. n.

18. Nhiều lựa chọn

Dung dịch là

A. hỗn hợp gồm dung môi và chất tan.

B. hợp chất gồm dung môi và chất tan.

C. hỗn hợp đồng nhất gồm nước và chất tan

D. hỗn hợp đồng nhất gồm dung môi và chất tan.

19. Nhiều lựa chọn

Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?

A. Tốc độ phản ứng.

B. Cân bằng hoá học.

C. Phản ứng một chiều.

D. Phản ứng thuận nghịch.

20. Nhiều lựa chọn

Chất làm tăng tốc độ phản ứng hoá học mà không bị biến đổi chất được gọi là

A. chất xúc tác.

B. chất sản phẩm.

C. chất tham gia.

D. chất ức chế.

21. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống: "Acid là những ... trong phân tử có nguyên tử ... liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion ..."

A. đơn chất, hydrogen, OH.

B. hợp chất, hydroxide, H+.

C. đơn chất, hydroxide, OH.

D. hợp chất, hydrogen, H+.

22. Nhiều lựa chọn

Acid có trong dạ dày của người và động vật giúp tiêu hóa thức ăn là

A. Sulfuric acid.

B. Acetic acid.

C. Acid stearic.

D. Hydrochloric acid.

23. Nhiều lựa chọn

Base làm chất nào từ không màu thành màu hồng?

A. Quỳ tím

A. Quỳ tím.

B. Tinh bột.

C. Nước

D. Phenolphthalein.

24. Nhiều lựa chọn

Trong các chất sau: KOH, AgCl, Ca(OH)2, CuSO4, Ba(OH)2, KHCO3. Số chất thuộc hợp chất bazơ là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

25. Nhiều lựa chọn

Cho 8,45g Zn tác dụng với 5,95 lít khí Cl2 (đktc). Hỏi chất nào sau phản ứng còn dư?

Giải thích?

A. Zn.

B. Cl2.

C. Cả 2 chất.

D. Không có chất dư.

© All rights reserved VietJack