16 CÂU HỎI
Dạng năng lượng tương tác giữa trái đất và vật là
A. thế năng đàn hồi.
B. động năng.
C. cơ năng.
D. thế năng trọng trường.
Động năng của vật phụ thuộc vào
A. khối lượng.
B. vận tốc của vật.
C. khối lượng và chất làm vật.
D. khối lượng và vận tốc của vật.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự bảo toàn cơ năng?
A. Động năng chỉ có thể chuyển hóa thành thế năng.
B. Thế năng chỉ có thể chuyển hóa thành động năng.
C. Động năng và thế năng có thể chuyển hóa lẫn nhau, nhưng cơ năng được bảo toàn.
D. Động năng và thế năng có thể chuyển hóa lẫn nhau, nhưng cơ năng không được bảo toàn.
Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công cơ học?
A. N.m
B. J.s
C. J/s.
D. N/m.
Công thức tính công cơ học khi lực F làm vật dịch chuyển một quãng đường s theo hướng của lực là
A = Fs.
B.
C.
A = Ps.
Hai bạn Nam và Hùng kéo nước từ giếng lên. Nam kéo gàu nước nặng gấp đôi, thời gian kéo gàu nước lên của Hùng chỉ bằng một nửa thời gian của Nam. So sánh công suất trung bình của Nam và Hùng thì
A. công suất của Nam lớn hơn vì gàu nước của Nam nặng gấp đôi.
B. công suất của Hùng lớn hơn vì thời gian kéo của Hùng chỉ bằng một nửa thời gian kéo của Nam.
C. công suất của Nam và Hùng là như nhau.
D. không đủ căn cứ để so sánh.
Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.
C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2.
Trong số các kim loại Zn, Fe, Cu, Ni, kim loại hoạt động hóa học mạnh nhất là
A. Zn.
B. Fe.
C. Ag.
D. Cu.
Phản ứng điều chế kim loại nào sau đây thuộc phương pháp nhiệt luyện?
A. 2NaCl → 2Na + Cl2
B. 3CO + Fe2O3 2Fe +3CO2
C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
D. 2Al2O3 4Al + 3O2
Trong các phản ứng hóa học, các kim loại có xu hướng
A. nhận electron.
B. tạo thành ion âm.
C. tạo thành ion dương.
D. nhường proton.
Sự truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu được gọi là
A. di truyền.
B. biến dị.
C. biến đổi.
D. di truyền và biến dị.
Theo Mendel, mỗi tính trạng của cơ thể sinh vật do
A. một cặp nhân tố di truyền quy định.
B. một nhân tố di truyền quy định.
C. hai nhân tố di truyền khác cặp quy định.
D. hai cặp nhân tố di truyền quy định.
Theo Mendel, tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 được gọi là
A. tính trạng lặn.
B. tính trạng tương ứng.
C. tính trạng trung gian.
D. tính trạng trội.
Phân tử DNA không có chức năng nào dưới đây?
A. Lưu giữ thông tin di truyền dưới dạng trình tự các nucleotide.
B. Truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể.
C. Truyền đạt thông tin di truyền từ trong nhân tế bào ra tế bào chất.
D. Bảo quản thông tin di truyền nhờ các liên kết cộng hóa trị và hydrogen.
Phát biểu nào dưới đây không đúng về gene?
A. Gene tương ứng với một đoạn trên phân tử DNA.
B. Các gene khác nhau sẽ có số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các nucleotide khác nhau.
C. Gene là một đoạn của DNA chỉ mã hóa cho sản phẩm là chuỗi polypeptide.
D. Gene là trung tâm của di truyền học.
RNA polymerase khác với DNA polymerase ở đặc điểm nào dưới đây?
A. RNA polymerase có thể tổng hợp mạch mới chính xác hơn DNA polymerase.
B. RNA polymerase có thể tổng hợp mạch mới mà không cần phải tách hai mạch DNA để phiên mã, trong khi DNA polymerase phải tháo xoắn hai mạch trước khi tái bản DNA.
C. RNA polymerase có thể bắt đầu quá trình tổng hợp RNA nhưng DNA polymerase cần có đoạn mồi để bắt đầu quá trình tổng hợp DNA.
D. RNA polymerase liên kết với một mạch của phân tử DNA trong khi DNA polymerase liên kết với cả hai mạch của phân tử DNA.