16 CÂU HỎI
Đơn vị của công suất là gì?
A. Oát (W).
B. Kilôoát (kW).
C. Jun trên giây (J/s).
D. Cả ba đơn vị trên.
Khi vật có khối lượng không đổi nhưng vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ
A. giảm phân nửa.
B. tăng gấp đôi.
C. không thay đổi.
D. tăng gấp 4 lần.
Cơ năng của vật chuyển động chỉ chịu tác dụng của trọng lực được xác định bằng công thức
Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ và môi trường tới
A. luôn luôn lớn hơn 1.
B. luôn luôn nhỏ hơn 1.
C. tùy thuộc vận tốc của ánh sáng trong hai môi trường.
D. tùy thuộc góc tới của tia sáng.
Động năng của một vận động viên có khối lượng 70kg chạy đều hết quãng đường 400m trong thời gian 45s là
A. 2,765.103 J
B. 2,47.105 J
C. 2,42.109 J
D. 3,2.106 J
Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt có chiết suất n1 tới mặt phân cách với môi trường trong suốt có chiết suất n2 (với n2 > n1), tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì
A. tia sáng không bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2.
C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n1.
D. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.
Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Au.
B. Cu.
C. Fe.
D. Ag.
Kim loại nào trong số các kim loại Al, Fe, Ag, Cu hoạt động hóa học mạnh nhất?
A. Fe.
B. Ag.
C. Al.
D. Cu.
Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe.
B. Na.
C. Cu.
D. Ag.
Ứng dụng nào sau đây không phải của lưu huỳnh (sulfur)?
A. Lưu hóa cao su.
B. Sản xuất dược phẩm.
C. Sản xuất sulfuric acid.
D. Sản xuất nhựa PVC.
Đường kính DNA và chiều dài của mỗi vòng xoắn của DNA lần lượt khoảng
A. 20 Å và 34 Å.
B. 34 Å và 10 Å.
C. 3,4 Å và 34 Å.
D. 3,4 Å và 10 Å.
Đâu không phải là đặc điểm thể hiện sự giống nhau giữa RNA với DNA?
A. Đều là các đại phân tử sinh học, có kích thước và khối lượng lớn.
B. Đều cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là nucleotide.
C. Các nucleotide đều liên kết nhau theo chiều dọc để tạo nên chuỗi polynucleotide.
D. Đều được cấu tạo từ các loại nucleotide là A, G, C, T.
Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ:
A. Gene (một đoạn của DNA) → tRNA → Protein → Tính trạng.
B. Gene (một đoạn của DNA) → mRNA → tRNA → Protein → Tính trạng.
C. Gene (một đoạn của DNA) → mRNA → Protein → Tính trạng.
D. Gene (một đoạn của DNA) → tRNA → mRNA → Protein → Tính trạng.
Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở
A. tế bào sinh dưỡng.
B. tế bào sinh dục vào thời kì chín.
C. tế bào mầm sinh dục.
D. hợp tử và tế bào sinh dưỡng.
Điều nào dưới đây xảy ra trong cả quá trình giảm phân và nguyên phân?
A. Trao đổi chéo.
B. Sự xếp hàng ngẫu nhiên của các nhiễm sắc thể tương đồng.
C. Các nhiễm sắc thể chị em phân li.
D. Các nhiễm sắc thể tương đồng phân li.
Kí hiệu nào sau đây là của bộ nhiễm sắc thể đa bội?
A. 2n + 1.
B. 2n + 2 + 2.
С. 3n.
D. 2n - 2.