12 CÂU HỎI
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD)
Nhận xét nào sau đây là đúng với GDP của Trung Quốc và thế giới, giai đoạn 1985 - 2015?
A. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc luôn ổn định.
B. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng giảm không ổn định.
D. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc có xu hướng giảm.
Các ngành công nghiệp ở nông thôn phát triển mạnh dựa trên thế mạnh về
A. lực lượng lao động có kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có.
B. thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao.
C. lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có.
D. lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao.
Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN vào năm nào sau đây?
A. 1967.
B. 1984.
C. 1997.
D. 1995.
Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào sau đây?
A. Đồi, núi và núi lửa.
B. Đồng bằng châu thổ rộng lớn.
C. Các thung lũng rộng.
D. Núi và cao nguyên.
Dân tộc nào sau đây ở Trung Quốc chiếm đại đa số?
A. Tạng.
B. Hán.
C. Hồi.
D. Choang.
Cho đến hiện nay, Liên bang Nga vẫn được mệnh danh là cường quốc hàng đầu thế giới về
A. cơ khí, chế tạo máy
B. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử.
C. điện tử - tin học
D. công nghiệp dệt, may.
Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế - xã hội là
A. trở thành nước có GDP/người vào loại cao thế giới.
B. sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.
C. thu nhập bình quân theo đầu người tăng nhanh.
D. không còn tình trạng đói nghèo.
Nhận định nào sau đây đúng hoàn toàn với Liên bang Nga?
A. Dân cư tập trung chủ yếu ở phía nam vùng đồng bằng Đông Âu và cùng biển Viễn Đông vì giàu tài nguyên và giao thông thuận lợi.
B. Các hoạt động kinh tế xã hội chủ yếu diễn ra ở vùng Xibia vì tài nguyên giàu có, lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời và có vùng biển rộng.
C. Quy mô dân số ngày càng giảm, cơ cấu dân số già, mật độ dân số thấp (phần lớn dưới 1 người/km2), tỉ lệ biết chữ xấp xỉ 100%.
D. Dẫn đầu thế giới về diện tích tự nhiên, tài nguyên rừng lá kim, tài nguyên khoáng sản, số múi giờ và tài nguyên đất nông nghiệp.
Các đồng bằng lớn ở Trung Quốc theo thứ tự lần lượt từ Nam lên Bắc là
A. Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc, Đông Bắc.
B. Hoa Trung, Hoa Nam, Hoa Bắc, Đông Bắc.
C. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc.
D. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
Thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được qua 50 năm tồn tại và phát triển là
A. 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên.
B. Đời sống nhân dân được cải thiện.
C. Hệ hống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
D. Tốc độ tăng trưởng các nước trong khu vực khá cao.
Nhận định nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN?
A. Thông qua kí kết các hiệp ước.
B. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
C. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
D. Thông qua các chuyến thăm chính thức của các Nguyên thủ quốc gia.
Mục tiêu tổng quát của ASEAN là
A. giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ của ASEAN.
B. xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực trưởng kinh tế cao nhất thế giới.
C. phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
D. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.