vietjack.com

Đề thi cuối kì 2 KHTN 8 Cánh Diều có đáp án - Đề 01
Quiz

Đề thi cuối kì 2 KHTN 8 Cánh Diều có đáp án - Đề 01

A
Admin
16 câu hỏiKhoa học tự nhiênLớp 8
16 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

Chọn câu sai. Các vật nhiễm ……….. thì đẩy nhau.

A. cùng điện tích dương.

B. cùng điện tích âm.

C. điện tích cùng loại.

D. điện tích khác nhau.

2. Nhiều lựa chọn

Với các dụng cụ: pin, bóng đèn, dây nổi, công tắc, để bóng đèn phát sáng ta phải nối chúng lại với nhau thành một mạch kín, gọi là

A. công tắc.

B. mạch điện.

C. biến trở.

D. cầu dao.

3. Nhiều lựa chọn

Hoạt động của dụng cụ nào dưới đây không dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện?

A. Bàn là điện.

B. Máy sấy tóc.

C. Đèn LED.

D. Ấm điện đang đun nước.

4. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp số đúng.

A. 0,125 A = 125 mA. 

B. 0,125 A = 1250 mA

C. 1,25 mA = 0,125 A. 

D. 1250 mA = 12,5 A.

5. Nhiều lựa chọn

Tìm phát biểu đúng.

A. Nội năng là một dạng năng lượng nên có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác

B. Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.

C. Nội năng của vật có thể tăng hoặc giảm.

D. Cả A, B, C.

6. Nhiều lựa chọn

Bức xạ nhiệt là:

A. Sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng.

B. Sự truyền nhiệt qua không khí.

C. Sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi theo đường gấp khúc.

D. Sự truyền nhiệt qua chất rắn.

7. Nhiều lựa chọn

Thức ăn được tiêu hóa chủ yếu ở

A. Ruột non.

B. Thực quản.

C. Dạ dày.

D. Miệng.

8. Nhiều lựa chọn

Nhóm máu O có thể dùng để truyền cho người có nhóm máu bất kì vì

A. trên hồng cầu của nhóm máu O không có kháng nguyên.

B. trên hồng cầu của nhóm máu O không có kháng thể.

C. trong huyết tương của nhóm máu O không có kháng nguyên.

D. trong huyết tương của nhóm máu O không có kháng thể.

9. Nhiều lựa chọn

Loại khí sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu trong quá trình trao đổi khí ở tế bào

A. Khí N2.      

B. Khí H2.

C. Khí CO2.

D. Khí O2.

10. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào dưới đây là sai khi nói về các biện pháp phòng bệnh liên quan đến hệ bài tiết?

A. Cần uống đủ nước.

B. Tăng cường ăn thức ăn chế biến sẵn.

C. Không nhịn tiểu.

D. Không tự ý uống thuốc.

11. Nhiều lựa chọn

Hệ thần kinh ở người không có chức năng nào dưới đây?

A. Điều hoà nhịp tim.

B. Điều khiển hoạt động của chân.

C. Phối hợp các cử động của cơ thể khi nhảy dây.

D. Điều hoà lượng đường trong máu sau khi ăn.

12. Nhiều lựa chọn

Những tuyến nội tiết nào dưới đây có chức năng điều hoà sự sinh trưởng của cơ thể?

A. Tuyến yên, tuyến giáp, tuyến sinh dục.

B. Tuyến giáp, tuyến tụy, tuyến sinh dục.

C. Tuyến tu, tuyến cận giáp, tuyến ức.

D. Tuyến sinh dục, tuyến ức, tuyến giáp.

13. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về kích thước của quần thể?

A. Kích thước quần thể đặc trưng cho từng loài. Thông thường, kích thước cá thể của loài càng nhỏ thì kích thước quần thể càng lớn.

B. Kích thước quần thể có thể ở một số loài thay đổi theo mùa, năm hoặc tùy theo điều kiện của môi trường sống.

C. Kích thước quần thể chỉ phụ thuộc vào mức độ sinh sản và tử vong mà không phụ thuộc vào mức độ di cư của các cá thể trong quần thể.

D. Kích thước quần thể đảm bảo cho quần thể có thể duy trì, phát triển, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

14. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng quyết định đến độ đa dạng của quần xã?

A. Số lượng quần thể trong quần xã.

B. Các mối quan hệ trong quần xã.

C. Điều kiện khí hậu trong quần xã.

D. Số lượng cá thể trong quần xã.

15. Nhiều lựa chọn

Trong những hoạt động sau đây, có bao nhiêu hoạt động góp phần vào việc bảo vệ môi trường tự nhiên?

(1) Thay thế dần các rừng nguyên sinh bằng các rừng thứ sinh có năng suất sinh học cao.

(2) Tích cực trồng cây gây rừng.

(3) Xây dựng hệ thống các khu bảo vệ thiên nhiên.

(4) Xây dựng các nhà máy thủy điện tại các rừng đầu nguồn quan trọng.

(5) Duy trì tập quán du canh, du cư của đồng bào dân tộc thiểu số.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

16. Nhiều lựa chọn

Thành phần động vật chủ yếu là các loài chạy nhanh và thích nghi với sự thay đổi khí hậu theo mùa rõ rệt là đặc điểm của khu sinh học

A. rừng lá kim phương bắc.

B. thảo nguyên.

C. rừng rụng lá theo mùa ôn đới.

D. rừng nhiệt đới.

© All rights reserved VietJack