40 CÂU HỎI
Các nông sản chính của các đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam?
A. Chè, bông.
B. Lúa gạo, ngô.
C. Bông, lợn.
D. Chè, lúa mì.
Đất nước Nhật Bản có
A. ít vùng vịnh, nhiều dòng biển nóng.
B. nhiều dòng biển nóng, nhiều đảo.
C. đường bờ biển dài, có ít vùng vịnh.
D. vùng biển rộng, đường bờ biển dài.
Quốc gia nào sau đây ở châu Phi sane xuất thép lớn nhất?
A. Mô-dăm-bích.
B. An-giê-ri.
C. CH Nam Phi.
D. Công-gô.
Ngành công nghiệp mũi nhọn của Cộng hòa Nam Phi là
A. khai khoáng.
B. sản xuất ô tô.
C. hàng tiêu dùng.
D. thực phẩm.
Cây trồng nào chiếm vị trí quan trọng nhất trong trồng trọt ở Trung Quốc?
A. Lương thực.
B. Chè, cao su.
C. Củ cải đường.
D. Mía đường.
Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh ở Trung Quốc nhờ lực lượng lao động dồi dào?
A. Dệt may.
B. Sản xuất ô tô.
C. Hóa chất.
D. Chế tạo máy.
Cộng hòa Nam Phi nằm ở
A. phía đông châu Phi.
B. phía tây châu Phi.
C. phía bắc châu Phi.
D. phía nam châu Phi.
Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về loại khoáng sản nào sau đây?
A. Kim loại đen.
B. Kim loại màu.
C. Phi kim loại.
D. Năng lượng.
Đảo nào sau đây của Nhật Bản có ít nhất các trung tâm công nghiệp?
A. Hô-cai-đô.
B. Xi-cô-cư.
C. Hôn-su.
D. Kiu-xiu.
Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc?
A. Hoa Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Hoa Trung.
D. Hoa Nam.
Hai đặc khu hành chính nằm ven biển của Trung Quốc là
A. Ma Cao và Thượng Hải.
B. Hồng Công và Thượng Hải.
C. Hồng Công và Quảng Châu.
D. Hồng Công và Ma Cao.
Ngành công nghiệp nào sau đây ở Cộng hòa Nam Phi phát triển mạnh với hàng nghìn doanh nghiệp hoạt động?
A. Hóa chất.
B. Điện tử.
C. Chế tạo máy.
D. Luyện kim.
Hoạt động khai thác khoáng sản ở Cộng hòa Nam Phi diễn ra chủ yếu ở
A. ven biển.
B. phía nam.
C. phía bắc.
D. nội địa.
Ngành nông nghiệp đóng vai trò chủ yếu ở quần đảo nào sau đây?
A. Xi-cô-cư.
B. Hô-cai-đô.
C. Kiu-xiu.
D. Hôn-su.
Loại gia súc nào sau đây được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc?
A. Ngựa.
B. Dê.
C. Cừu.
D. Bò.
Vị trí của Cộng hòa Nam Phi
A. phía bắc giáp với chí tuyến Bắc.
B. nằm phía tây bắc của châu Phi.
C. phía tây bắc giáp với đại dương.
D. nằm hoàn toàn ở bán cầu Nam.
Kiểu khí hậu nào sau đây làm cho miền Tây Trung Quốc có nhiều hoang mạc, bán hoang mạc?
A. Khí hậu ôn đới gió mùa.
B. Khí hậu ôn đới lục địa.
C. Khí hậu ôn đới hải dương.
D. Khí hậu cận nhiệt đới.
Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là
A. đồng bằng và đồi núi thấp.
B. núi, cao nguyên xen bồn địa.
C. núi và đồng bằng châu thổ.
D. núi cao và sơn nguyên đồ sộ.
Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng nào dưới đây?
A. Phía Đông, Tây Bắc của miền Đông.
B. Dọc thượng lưu ở các con sông lớn.
C. Nội địa dọc theo con đường tơ lụa.
D. Ven biển và hạ lưu các con sông lớn.
Ngành công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới?
A. Công nghiệp thực phẩm.
B. Công nghiệp luyện kim.
C. Công nghiệp sản xuất điện.
D. Công nghiệp khai thác than.
Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở
A. miền Bắc.
B. miền Nam.
C. miền Tây.
D. miền Đông.
Mùa đông ít lạnh, mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của
A. đảo Hôn-su.
B. đảo Hô-cai-đô.
C. phía nam Nhật Bản.
D. các đảo phía bắc.
Diện tích đất trồng trọt của Cộng hòa Nam Phi chỉ chiếm
A. 2/5 diện tích đất nông nghiệp.
B. 1/5 diện tích đất nông nghiệp.
C. 4/5 diện tích đất nông nghiệp.
D. 3/5 diện tích đất nông nghiệp.
Các đảo của Nhật Bản từ Nam lên Bắc là
A. đảo Hôn-su, đảo Kiu-xiu, đảo Hô-cai-đô, đảo Xi-cô-cư.
B. đảo Kiu-xiu, đảo Xi-cô-cư, đảo Hôn-su, đảo Hô-cai-đô.
C. đảo Hô-cai-đô, đảo Xi-cô-cư, đảo Kiu-xiu, đảo Hôn-su.
D. đảo Xi-cô-cư, đảo Kiu-xiu, đảo Hôn-su, đảo Hô-cai-đô.
Ngành công nghiệp nào sau đây ở Cộng hòa Nam Phi sử dụng nhiều lao động nhất đất nước?
A. Thực phẩm.
B. Chế tạo máy.
C. Luyện kim.
D. Hóa chất.
Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là
A. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.
B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.
D. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
Cao nguyên Trung tâm ở Cộng hòa Nam Phi có độ cao khoảng
A. 2000m.
B. 1800m.
C. 2200m.
D. 1500m.
Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung nhiều nhất ở đảo nào sau đây?
A. Hôn-su.
B. Kiu-xiu.
C. Xi-cô-cư.
D. Hô-cai-đô.
Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên của Nhật Bản?
A. Sông ngòi ngắn, dốc.
B. Địa hình chủ yếu là núi.
C. Có khí hậu nhiệt đới.
D. Đồng bằng nhỏ hẹp.
Cộng hòa Nam Phi là quốc gia duy nhất trên thế giới có
A. ba thủ đô.
B. đại dương.
C. giáp biển.
D. chí tuyến.
Gió mùa mùa đông từ lục địa Á - Âu thổi đến Nhật Bản trở nên ẩm ướt do đi qua
A. Thái Bình Dương.
B. đảo Hộ-cai-đô.
C. biển Nhật Bản.
D. biển Ô-khột.
Trung tâm công nghiệp chính của Cộng hòa Nam Phi không phải là
A. Đuốc-ban.
B. Prê-tô-ri-a.
C. Po Ê-li-da-bét.
D. Kếp-tao.
Cộng hòa Nam Phi tiếp giáp với các đại dương nào sau đây?
A. Nam Đại Dương, Ấn Độ Dương.
B. Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương.
C. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương.
D. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương.
Ngành công nghiệp chiếm 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là
A. dệt may - da giày.
B. chế biến thực phẩm.
C. công nghiệp chế tạo.
D. sản xuất điện tử.
Các đồng bằng lớn ở Trung Quốc theo thứ tự lần lượt từ Nam lên Bắc là
A. Hoa Trung, Hoa Nam, Hoa Bắc, Đông Bắc.
B. Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc, Đông Bắc.
C. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc.
D. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
Vùng nông thôn ở Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp nào?
A. Công nghiệp dệt may.
B. Công nghiệp luyện kim.
C. Công nghiệp cơ khí.
D. Công nghiệp hóa dầu.
Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?
A. Đông Bắc.
B. Hoa Trung.
C. Hoa Bắc.
D. Hoa Nam.
Mũi Hảo Vọng trấn giữa tuyến đường nối hai đại dương nào sau đây với nhau?
A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
B. Nam Đại Dương và Bắc Băng Dương.
C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
Các hải cảng lớn của Nhật Bản là
A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Na-ga-xa-ki.
B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ha-chi-nô-hê.
C. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Cô-chi.
D. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Ô-xa-ca, Na-gôi-a.
Cộng hòa Nam Phi tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Bắc Băng Dương.
B. Thái Bình Dương.
C. Ấn Độ Dương.
D. Nam Đại Dương.