vietjack.com

Đề thi cuối kì 1 Toán 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 5)
Quiz

Đề thi cuối kì 1 Toán 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 5)

V
VietJack
ToánLớp 128 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số (y = f( x ) có bảng biến thiên như sau  Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( {1; + \infty } \right)\).

\(\left( { - 1;0} \right)\).

\(\left( { - 1;1} \right)\).

\(\left( {0;1} \right)\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất trên tập xác định của hàm số có đồ thị sau là

Giá trị nhỏ nhất trên tập xác định của hàm số có đồ thị sau là   (ảnh 1)

\(\mathop {\min }\limits_D y = - 1\).

\(\mathop {\min }\limits_D y = 1\).

\(\mathop {\min }\limits_D y = 0\).

\(\mathop {\min }\limits_D y = - 2.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số (y = f( x ) = {ax + b}{cx + d}) có bảng biến thiên như sau:  Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận (ảnh 1)

Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận

2.

3.

4.

1.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị như hình vẽ là của hàm số

Đồ thị như hình vẽ là của hàm số (ảnh 1)

\(y = \frac{{x - 1}}{{ - x - 1}}\).

\(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\).

\(y = \frac{{x + 1}}{{ - x + 1}}\).

\(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\) nghịch biến trên các khoảng nào sau đây?

\(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)\(\left( {0;1} \right)\).

\(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)\(\left( {0; + \infty } \right)\).

\(\left( { - \infty ;0} \right)\)\(\left( {1; + \infty } \right)\).

\(\left( { - 1;0} \right)\)\(\left( {1; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây có một đường tiệm cận?

\(y = \frac{{x + 3}}{{2x - 1}}\).

\(y = \frac{{{x^2} + 3x - 2}}{{x + 3}}\).

\(y = \frac{{2x}}{{{x^2} + 1}}\).

\(y = \frac{4}{{x - 1}}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\). Khi đó, vectơ bằng vectơ \(\overrightarrow {AB} \) là vectơ nào dưới đây?

\(\overrightarrow {D'C'} \).

\(\overrightarrow {BA} \).

\(\overrightarrow {CD} \).

\(\overrightarrow {B'A'} \).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(M\left( {1; - 2;3} \right)\). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

\(\overrightarrow {OM} = \overrightarrow i - 2\overrightarrow j + 3\overrightarrow k \).

\(\overrightarrow {MO} = \overrightarrow i - 2\overrightarrow j + 3\overrightarrow k \).

\(\overrightarrow {OM} = \overrightarrow k - 2\overrightarrow j + 3\overrightarrow i \).

\(\overrightarrow {OM} = \overrightarrow j - 2\overrightarrow i + 3\overrightarrow k \).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(G\) là trọng tâm của tứ diện \(ABCD\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

\(\overrightarrow {AG} = \frac{1}{4}\left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AD} } \right)\).

\(\overrightarrow {AG} = \frac{2}{3}\left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AD} } \right)\).

\(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} + \overrightarrow {GD} = \overrightarrow 0 \).

\(\overrightarrow {OG} = \frac{1}{4}\left( {\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OD} } \right)\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai vectơ \(\overrightarrow u = \left( {1;0; - 1} \right)\)\(\overrightarrow v = \left( {2;1; - 2} \right)\). Tích vô hướng \(\overrightarrow u .\overrightarrow v \) bằng

0.

1.

4.

2.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi bảng như hình sau

Cho mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi bảng như hình sau   Khoảng biến thiên của mẫu số liệu  (ảnh 1)

Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là

3.

9.

8.

15.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau

Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau  Gọi ( x ) là số trung bình cộng của mẫu số liệu trên. (ảnh 1)

Gọi \(\overline x \) là số trung bình cộng của mẫu số liệu trên.

\({s^2} = \frac{{{n_1}{{\left( {{x_1} - \overline x } \right)}^2} + {n_2}{{\left( {{x_2} - \overline x } \right)}^2} + ... + {n_m}{{\left( {{x_m} - \overline x } \right)}^2}}}{n}\).

Công thức trên dùng để tính

Phương sai.

Độ lệch chuẩn.

Giá trị trung bình.

Độ phân tá

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack