12 CÂU HỎI
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
\(\left( {2; + \infty } \right)\).
\(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).
\(\left( { - 1;1} \right)\).
\(\left( {0;1} \right)\).
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
0.
5.
4.
-1.
Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây.
Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng bao nhiêu?
-38
-2
Cho hàm số ) có đồ thị là đường cong như hình dưới đây.
Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng là
\(y = - 1\).
\(x = \frac{1}{3}\).
\(y = - \frac{1}{3}\).
\(x = - \frac{1}{3}\)
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2 - x}}{{2x + 1}}\) có phương trình là:
\(x = - \frac{1}{2}\).
\(y = 1\).
\(y = - \frac{1}{2}\).
\(x = 2\)
Cho hàm số bậc ba \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
Đồ thị hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tọa độ
\(\left( { - 1;\;3} \right)\).
\(\left( {1;\;0} \right)\).
\(\left( {1;\; - 1} \right)\).
\(\left( {0;\;1} \right)\).
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\) và có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình \(\frac{1}{3}f\left( x \right) + 1 = 0\) là
\(1.\)
\(3.\)
\(0.\)
\(2.\)
Cho tứ diện ABCD, gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Vectơ \(\overrightarrow {AI} \) cùng hướng với vectơ nào sau đây?
\(\overrightarrow {CD} \).
\(\overrightarrow {AB} \).
\(\overrightarrow {CI} \).
\(\overrightarrow {BI} \).
Chohình lập phương\[ABCD.A'B'C'D'\].
Số đo góc \[\left( {\overrightarrow {BC} ,\overrightarrow {B'D'} } \right)\] bằng
45
90
60
135
Hàm số \(y = f\left( x \right)\)liên tục trên \(\mathbb{R}\)và có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} - 1} \right)\). Hàm số \(y = f\left( x \right)\)nghịch biến trên khoảng
\(\left( {1;2} \right)\).
\(\left( { - 2; - 1} \right)\).
\(\left( { - 1;0} \right)\).
\(\left( {0;1} \right)\).
Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] xác định trên \[\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\], liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Bảng biến thiên trên của hàm số nào trong các hàm số sau?
\(y = \frac{{ - x + 2}}{{x - 1}}\).
\(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\).
\(y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}\).
\(y = \frac{{x - 3}}{{x - 1}}\).
Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) có cạnh 2 (tham khảo hình vẽ dưới).
Độ dài vectơ \(\vec u = \overrightarrow {A'C'} - \overrightarrow {A'A} \) bằng
2
2
2