vietjack.com

Đề thi cuối kì 1 Toán 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 3)
Quiz

Đề thi cuối kì 1 Toán 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 3)

2
2048.vn Content
ToánLớp 121 lượt thi
13 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong hình bên

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong hình bên  Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?      (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

(1;+).

(0;1).

(1;0).

(;0).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục trên đoạn 1;2 và có đồ thị như hình vẽ sau

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [-1;2] và có đồ thị như hình vẽ sau Giá trị lớn nhất của hàm số  y = f(x)  trên đoạn [1;2] là (ảnh 1)

Giá trị lớn nhất của hàm số y=fx trên đoạn 1;2 

3.

1.

1.

2

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=log510xx2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

5;10.

0;10.

0;10.

10;+.

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi m và M lần lượt là các giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số fx=e23x trên đoạn 0;2. Mối liên hệ giữa M và m 

Mm=e.

m+M=1.

m.M=1e2.

Mm=e2.

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Vectơ u=BB'+BA+BC bằng vectơ nào dưới đây?

BD.

BD'.

BC.

BA'

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, biết OM=2i3j+k. Toạ độ của điểm M 

2;3;1.

2;3;1.

3;2;1.

2;1;3.

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A2;1;0, B0;2;5, C6;2;1. Tích vô hướng của hai vectơ AB BC  

38.52 .

-38.52.

8.

- 8.

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB EG ?

60°.

45°.

90°.

120°.

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f(x)\) có đồ thị là đường cong hình bên

Cho hàm số (y = f(x)) có đồ thị là đường cong hình bên (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

\((1; + \infty )\).

\((0;1)\).

\(( - 1;0)\).

\(( - \infty ;0)\).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm \(M\left( {0\,;\,0\,;\,2} \right)\)\(N\left( {4\,;\, - 2;\,6} \right)\). Tìm tọa độ điểm \(P\) sao cho \(N\) là trung điểm của \(MP\)?

\(P\left( {2\,;\, - 1\,;\,4} \right)\).

\(\left( {4\,;\, - 2\,;\,4} \right)\).

\(\left( {2\,;\, - 1\,;\,2} \right)\).

\(P\left( {8\,;\, - 4\,;\,10} \right)\).

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hai vectơ \(\overrightarrow u = \left( {3; - 1;1} \right)\)\(\overrightarrow v = \left( {1;2; - 2} \right)\). Độ dài của vectơ \(\overrightarrow u + \overrightarrow v \)

\(\sqrt {10} \).

\(\sqrt {11} + 3\).

\(3\sqrt 2 \).

\(5\).

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả khảo sát thời gian sử dụng liên tục (đơn vị: giờ) từ lúc sạc đầy cho đến khi hết của pin một số máy vi tính cùng loại được thống kê ở bảng sau:

 

Thời gian sử dụng

\(\left[ {7,2;7,4} \right)\)

\(\left[ {7,4;7,6} \right)\)

\(\left[ {7,6;7,8} \right)\)

\(\left[ {7,8;8,0} \right)\)

Số máy

2

4

7

6

Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm có giá trị gần nhất với giá trị nào dưới đây?

\(0,192\).

\(0,197\).

\(0,037\).

\(0,2\).

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bốn bạn Ánh, Ba, Châu, Dũng cùng là thành viên của một câu lạc bộ rubik. Trong một lần luyện tập rubik với nhau, mỗi bạn đã cùng giải rubik 30 lần liên tiếp và thống kê kết quả lại ở bảng sau:

Bốn bạn Ánh, Ba, Châu, Dũng cùng là thành viên của một câu lạc bộ rubik. Trong một lần luyện tập rubik với (ảnh 1)

Nếu so sánh theo khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm thì bạn nào có tốc độ giải rubik đồng đều nhất?

Ánh.

Ba.

Châu.

Dũng.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack