28 CÂU HỎI
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Quá trình chuyển hoá năng lượng trong sinh giới gồm các giai đoạn và diễn ra theo trình tự nào sau đây?
A. Tổng hợp → Phân giải → Huy động năng lượng.
B. Quang hợp → Hô hấp → Tổng hợp ATP.
C. Tích lũy năng lượng → Giải phóng năng lượng → Huy động năng lượng.
D. Quang hợp → Hô hấp → Huy động năng lượng.
Thực vật trên cạn hấp thụ nước và khoáng từ dung dịch đất qua
A. bề mặt các tế bào biểu bì của cây.
B. bề mặt tế bào biểu bì rễ, chủ yếu qua các tế bào khí khổng.
C. bề mặt tế bào biểu bì rễ, chủ yếu qua các tế bào lông hút.
D. chủ yếu ở tế bào khí khổng trên bề mặt lá.
Khẳng định nào sau đây về sự vận chuyển vật chất trong cây là đúng?
A. Các chất được vận chuyển trong mạch gỗ theo cơ chế chủ động, trong mạch rây theo cơ chế bị động.
B. Mạch gỗ chỉ vận chuyển các chất vô cơ, mạch rây chỉ vận chuyển các chất hữu cơ.
C. Mạch gỗ vận chuyển các chất từ rễ lên lá, mạch rây có thể vận chuyển các chất theo hai chiều.
D. Các ion khoáng chỉ được vận chuyển trong mạch gỗ.
Cường độ ánh sáng tăng trong ngưỡng xác định làm
A. giảm cường độ thoát hơi nước, giảm cường độ quang hợp.
B. tăng cường độ thoát hơi nước, tăng cường độ quang hợp.
C. tăng cường độ thoát hơi nước, giảm cường độ quang hợp.
D. tăng cường độ thoát hơi nước, còn cường độ quang hợp không thay đổi.
Năng lượng cung cấp cho các phản ứng trong pha tối được lấy từ
A. năng lượng ánh sáng mặt trời
B. ATP do môi trường cung cấp.
C. ATP và NADPH từ pha sáng của quang hợp.
D. Tất cả các nguồn năng lượng trên.
Diễn biến nào sau đây không có ở pha sáng của quá trình quang hợp ở thực vật?
A. Sự kích thích và truyền electron của phân tử diệp lục ở trung tâm phản ứng.
B. Chuyển hoá CO2 thành hợp chất hữu cơ.
C. Quang phân li nước giải phóng O2.
D. Chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành năng lượng hoá học.
Quá trình đường phân trong hô hấp ở thực vật là phân giải phân tử glucose
A. đến carbon dioxide và nước diễn ra ở tế bào chất.
B. đến acid pyruvic diễn ra ở tế bào chất.
C. đến acid pyruvic diễn ra ở ti thể.
D. để tạo ra acid lactic.
Trong quá trình dinh dưỡng ở người, các chất dinh dưỡng được hấp thụ vào máu ở cơ quan nào?
A. Thực quản.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
Hình thức trao đổi khí qua bề mặt cơ thể có ở các động vật nào sau đây?
A. Bọt biển, giun tròn, giun dẹp.
B. Châu chấu, ong, dế mèn.
C. Con trai, ốc, tôm.
D. Chim bồ câu, thỏ, thằn lằn.
Những nhận định nào sau đây là đúng khi nói về hô hấp ở động vật?
(1) Tất cả các động vật trên cạn đều trao đổi khí qua phổi.
(2) Tất cả động vật sống dưới nước đều trao đổi khí qua mang.
(3) Lưỡng cư vừa trao đổi khí qua bề mặt cơ thể, vừa trao đổi khí qua phổi.
(4) Chim trao đổi khí qua phổi và hệ thống túi khí.
A. (1) và (4).
B. (2) và (3).
C. (1) và (2).
D. (3) và (4).
Nhóm động vật nào dưới đây có dạng hệ tuần hoàn hở?
A. Giun đất, bạch tuộc.
B. Cá, thỏ.
C. Nhện, ốc.
D. Ếch, chim.
Đường di chuyển của máu trong hệ tuần kín diễn ra như thế nào?
A. Tim → động mạch → tĩnh mạch → mao mạch → tim.
B. Tim → mao mạch → tĩnh mạch → động mạch→ tim.
C. Tim → tĩnh mạch → mao mạch → động mạch → tim.
D. Tim → Động mạch → Mao mạch → Tĩnh mạch → Tim.
Khẳng định nào dưới đây về đặc điểm của hệ mạch máu (động mạch, mao mạch, tĩnh mạch) là đúng?
A. Độ dày thành mạch lớn nhất ở động mạch, thấp nhất ở tĩnh mạch.
B. Tổng diện tích cắt ngang lớn nhất ở mao mạch, thấp nhất ở tĩnh mạch.
C. Huyết áp cao nhất ở động mạch, thấp nhất ở tĩnh mạch.
D. Vận tốc dòng máu thấp nhất ở mao mạch, cao nhất ở tĩnh mạch.
Ở trạng thái gắng sức so với trạng thái bình thường, vận động viên có đặc điểm một chu kì tim như thế nào?
A. Nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn.
B. Nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn
C. Nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim bé hơn.
D. Nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim bé hơn.
Bệnh truyền nhiễm ở người chủ yếu do những tác nhân nào gây ra?
A. Prion, virus, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh vật.
B. Prion, virus, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh vật và hoá chất độc hại.
C. Prion, virus, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh vật và rối loạn di truyền.
D. Prion, virus, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh vật và chế độ dinh dưỡng, thói quen sinh hoạt.
Tế bào sản sinh kháng thể là
A. đại thực bào.
B. tế bào T độc.
C. tế bào plasma.
D. tế bào T hỗ trợ.
Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở miễn dịch đặc hiệu?
A. Có ở tất cả động vật.
B. Không hình thành trí nhớ miễn dịch.
C. Hình thành trong đời sống của từng cá thể.
D. Đáp ứng tức thời.
Phát biểu nào không đúng khi nói về bệnh ung thư?
A. Ung thư có thể làm suy yếu hệ miễn dịch theo nhiều cách khác nhau.
B. Khi tế bào ung thư di chuyển vào tủy xương và hình thành khối u ác tính trong tủy xương, gây cản trở chức năng sản sinh tế bào máu.
C. Việc sử dụng các liệu pháp điều trị như hóa trị hoặc xạ trị giúp tăng cường khả năng miễn dịch của người bệnh.
D. Các tế bào ung thư có thể tách ra khỏi khối u mà di chuyển đến các vị trí khác trong cơ thể hình thành khối u ác tính mới, gọi là di căn.
Các cơ quan tham gia bài tiết gồm
A. thận, dạ dày, xương và da.
B. thận, ruột non, ruột già và da.
C. thận, gan, da và phổi.
D. Tất cả các đáp án trên.
Các chất dinh dưỡng, chất khoáng, nước ở nước tiểu đầu được tái hấp thụ tại
A. bể thận.
B. ống thận.
C. bàng quang.
D. niệu đạo.
Khi ăn mặn thường xuyên, hàm lượng hormone nào dưới đây tăng lên trong máu?
A. Renin.
B. Aldosterone.
C. ADH.
D. Angiotensin II.
Cơ chế cảm ứng ở sinh vật gồm
A. thu nhận kích thích và trả lời kích thích.
B. thu nhận kích thích và dẫn truyền kích thích.
C. thu nhận kích thích, tổng hợp kích thích và dẫn truyền kích thích.
D. thu nhận kích thích, dẫn truyền kích thích, trả lời kích thích.
Cơ quan có vai trò chủ yếu trả lời kích thích ở người là
A. cơ quan thụ cảm.
B. cơ hoặc tuyến.
C. hệ thần kinh.
D. dây thần kinh.
Phát biểu nào không đúng khi nói về cơ chế cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh?
A. Động vật thu nhận kích thích từ môi trường thông qua các cơ quan hoặc các tế bào thụ cảm.
B. Bộ phận thu nhận kích thích quyết định hình thức và mức độ phản ứng của sinh vật.
C. Động vật đáp ứng với kích thích thông qua phản xạ.
D. Cơ quan trả lời ở động vật là cơ hoặc tuyến.
Đặc điểm cảm ứng nào sau đây không phải là đặc điểm cảm ứng của thực vật?
A. Phản ứng dễ nhận thấy ngay.
B. Phản ứng diễn ra chậm.
C. Phản ứng bằng sự thay đổi hình thái hoặc sự vận động các cơ quan.
D. Phản ứng được kiểm soát bởi hormone.
Phản ứng của thực vật đối với các tín hiệu môi trường diễn ra theo trình tự nào sau đây?
A. Thu nhận kích thích → Dẫn truyền tín hiệu → Trả lời kích thích.
B. Dẫn truyền tín hiệu → Thu nhận kích thích → Trả lời kích thích.
C. Thu nhận kích thích → Phân tích và tổng hợp thông tin → Trả lời kích thích.
D. Dẫn truyền tín hiệu → Phân tích và tổng hợp thông tin→ Trả lời kích thích.
Nguyên nhân của hiện tượng thân cây luôn mọc vươn về phía có ánh sáng là
A. auxin phân bố tập trung ở đỉnh chồi.
B. auxin phân bố đồng đều ở hai phía sáng và tối của cây.
C. auxin phân bố nhiều hơn về phía sáng của cây.
D. auxin phân bố tập trung về phía đối diện với nguồn sáng của cây.
Phản ứng vận động nào sau đây không thuộc hướng động?
A. Rễ cây mọc hướng về nguồn nước.
B. Thân non mọc hướng về phía có ánh sáng.
C. Cây bắt ruồi khép lá khi côn trùng bò vào và chạm vào lá cây.
D. Cây dây leo cuốn xung quanh thân cây gỗ trong rừng nhiệt đới.