vietjack.com

Đề ôn thi hsg KHTN 6 cấp trường có đáp án (Trắc nghiệm) (Đề 15)
Quiz

Đề ôn thi hsg KHTN 6 cấp trường có đáp án (Trắc nghiệm) (Đề 15)

A
Admin
50 câu hỏiKhoa học tự nhiênLớp 6
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các thực vật sau, loại nào cơ thể có cả hoa, quả và hạt? 

A. Cây bưởi. 

B. Cây vạn tuế. 

C. Rêu tản. 

D. Cây thông

2. Nhiều lựa chọn

Ở dương xỉ, các túi bào tử nằm ở đâu? 

A. Mặt dưới của lá. 

B. Mặt trên của lá. 

C. Thân cây. 

D. Rễ cây.

3. Nhiều lựa chọn

Trong các loại tảo dưới đây, loại tảo nào có kích thước lớn nhất? 

A. Tảo tiểu cầu. 

B. Rau câu. 

C. Rau diếp biển. 

D. Tảo lá dẹp.

4. Nhiều lựa chọn

Dựa vào phân loại, em hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm với những cây còn lại?

A. Phi lao. 

B. Bạch đàn. 

C. Bách tán. 

D. Xà cừ.

5. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai. Tại sao có sự sai khác giữa cây trồng và cây hoang dại? 

A. Vì cây trồng được sinh trưởng và phát triển trong điều kiện tối ưu với nơi sống thoáng đãng và nguồn dinh dưỡng dồi dào, ít phải cạnh tranh với các cá thể cùng loài khác. 

B. Vì cây trồng là kết quả của quá trình cải biến và chọn lọc từ cây hoang dại nhằm phục vụ nhu cầu đa dạng của con người và qua thời gian, chúng càng ngày càng có nhiều sai khác so với dạng gốc. 

C. Vì cây trồng và cây hoang dại không có mối liên hệ qua lại với nhau. Chúng có đặc điểm di truyền hoàn toàn khác nhau nên hình thái, cấu tạo và các đặc tính đi kèm cũng không giống nhau. 

D. Vì mật độ cây hoang dại nhiều sẽ thuận tiện cho việc trao đổi lượng oxygen nhiều hơn.

6. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các loài nào dưới đây thuộc lớp Động vật có vú (thú)? 

A. Tôm, muỗi, lợn, cừu. 

B. Bò, châu chấu, sư tử, voi. 

C. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ. 

D. Gấu, mèo, dê, cá heo.

7. Nhiều lựa chọn

Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất? 

A. Nhóm Cá.

B. Nhóm Chân khớp.

C. Nhóm Giun. 

D. Nhóm Ruột khoang.

8. Nhiều lựa chọn

Thuỷ tức là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?

A. Ruột khoang. 

B. Giun.

C. Thân mềm. 

D. Chân khớp.

9. Nhiều lựa chọn

Giới động vật được chia thành 

A. động vật nhân sơ và động vật nhân thực. 

B. động vật sống dưới nước, động vật sống trong đất và động vật sống trên mặt đất.

C. động vật kích thước nhỏ và động vật kích thước lớn. 

D. động vật có xương sống và động vật không xương sống.

10. Nhiều lựa chọn

Động vật khác thực vật ở những điểm nào dưới đây?

(1) Môi trường sống ở nước, trên mặt đất.

(2) Tế bào không thành cellulose.

(3) Dinh dưỡng dị dưỡng.

(4) Có khả năng tổng hợp chất hữu cơ.

(5) Đa số có khả năng di chuyển.

A. 1 – 2 – 3. 

B. 2 – 3 – 4. 

C. 3 – 4 – 5. 

D. 2 – 3 – 5.

11. Nhiều lựa chọn

Một số chất khí có mùi thơm toả ra từ bông hoa hồng làm ta có thể ngửi thấy mùi hoa thơm. Điều này thể hiện tính chất nào của thể khí?

A. Dễ dàng nén được. 

B. Không chảy được. 

C. Không có hình dạng xác định. 

D. Có thể lan toả trong không gian theo mọi hướng.

12. Nhiều lựa chọn

Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào liên quan đến sự bay hơi?

A. Kính cửa sổ bị mờ đi trong những ngày đông giá lạnh. 

B. Cốc nước bị cạn dần khi để ngoài trời nắng. 

C. Miếng bơ để ngoài tủ lạnh sau một thời gian bị chảy lỏng. 

D. Đưa nước vào trong tủ lạnh để làm đá.

13. Nhiều lựa chọn

Cho một que đóm còn tàn đỏ vào một lọ thuỷ tinh chứa khí oxygen thì thấy que đóm bùng cháy. Thí nghiệm này chứng tỏ điều gì? 

A. Khí oxygen là không màu. 

B. Khí oxygen cần thiết cho sự cháy. 

C. Khí oxygen tạo ra lửa. 

D. Khí oxygen dùng để dập tắt đám cháy.

14. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của sự ô nhiễm môi trường? 

A. Không khí có mùi khó chịu. 

B. Da bị kích ứng, nhiễm các bệnh đường hô hấp. 

C. Mưa acid, bầu trời bị sương mù cả ban ngày.

D. Buổi sáng mai thường có sương đọng trên lá.

15. Nhiều lựa chọn

Khi sử dụng các vật liệu bằng kim loại, người ta thường dung sơn phủ bề mặt kim loại hay bôi dầu mỡ, … Những việc làm này giúp 

A. kim loại đẹp hơn.

B. kim loại tránh hoen gỉ.

C. kim loại mới lâu hơn. 

D. kim loại dễ dát mỏng hơn.

16. Nhiều lựa chọn

Vật liệu nào dưới đây dẫn điện tốt?

A. Thủy tinh. 

B. Nhựa. 

C. Cao su. 

D. Kim loại.

17. Nhiều lựa chọn

Dầu mỏ là một dạng nhiên liệu hóa thạch, dầu được hình thành khi số lượng lớn sinh vật chết, thường là động vật phù du và tảo được chôn dưới đá trầm tích và chịu nhiệt độ lẫn áp suất cao. Nguồn nhiên liệu này 

A. tồn tại vô tận trong tự nhiên. 

B. có thể bị cạn kiệt. 

C. được sử dụng vĩnh viễn. 

D. nhanh chóng được tái sinh

18. Nhiều lựa chọn

Việc làm nào dưới đây không phải cách bảo quản lương thực – thực phẩm đúng? 

A. Chế biến cá và để trong tủ lạnh. 

B. Để thịt ngoài không khí trong thời gian dài. 

C. Sấy khô các loại trái cây. 

D. Ướp muối cho cá.

19. Nhiều lựa chọn

Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của 

A. 2 chất lỏng. 

B. Chất rắn và chất lỏng. 

C. Chất khí và chất lỏng. 

D. Chất tan và dung môi.

20. Nhiều lựa chọn

Nếu không may làm đổ dầu ăn vào nước, ta dùng phương pháp nào để tách riêng dấu ăn ra khỏi nước? 

A. Lọc. 

B. Dùng máy li tâm. 

C. Chiết. 

D. Cô cạn

21. Nhiều lựa chọn

Chiếc bút chì dưới đây dài bao nhiêu? Chiếc bút chì dưới đây dài bao nhiêu?   A. 1 cm. B. 14 cm. C. 15 cm. D. 10 cm. (ảnh 1)

A. 1 cm. 

B. 14 cm.

C. 15 cm. 

D. 10 cm.

22. Nhiều lựa chọn

Trên vỏ một hộp thịt có ghi 500g. Số liệu đó chỉ:

A. thể tích của cả hộp thịt. 

B. thể tích của thịt trong hộp. 

C. khối lượng của cả hộp thịt. 

D. khối lượng của thịt trong hộp.

23. Nhiều lựa chọn

Mẹ của An muốn mua một chiếc cân để cân lượng thực phẩm sử dụng hàng ngày trong gia đình. Nếu là An, em sẽ tư vấn cho mẹ mua loại cân nào dưới đây để phù hợp nhất với mục đích sử dụng? 

A. Cân điện tử có GHĐ là 120 kg. 

B. Cân đồng hồ có GHĐ là 20 kg và ĐCNN là 0,05 kg. 

C. Cân điện tử có GHĐ là 10 kg. 

D. Cân đồng hồ có GHĐ là 15 kg và ĐCNN là 0,05 kg.

24. Nhiều lựa chọn

Cho các bước đo thời gian của một hoạt động gồm:

(1) Đặt mắt nhìn đúng cách.

(2) Ước lượng thời gian hoạt động cần đo để chọn đồng hồ thích hợp.

(3) Hiệu chỉnh đồng hồ đo đúng cách.

(4) Đọc, ghi kết quả đo đúng quy định.

(5) Thực hiện phép đo thời gian.

Thứ tự đúng các bước thực hiện để đo thời gian của một hoạt động là:

A. (1), (2), (3), (4), (5). 

B. (3), (2), (5), (4), (1). 

C. (2), (3), (1), (5), (4). 

D. (2), (1), (3), (5), (4).

25. Nhiều lựa chọn

Nhiệt độ mùa đông tại thành phố New York (Mĩ) là 23oF. Ứng với nhiệt giai Celsius, nhiệt độ đó là 

A. 10oC. 

B. 5oC. 

C. -5oC. 

D. -10oC.

26. Nhiều lựa chọn

Hoạt động nào dưới đây không cần dùng đến lực? 

A. Đọc một trang sách. 

B. Kéo một gàu nước. 

C. Nâng một tấm gỗ. 

D. Đẩy một chiếc xe

27. Nhiều lựa chọn

Khi hai viên bi va chạm, lực do viên bi 1 tác dụng lên viên bi 2 

A. làm biến đổi chuyển động của viên bi 2. 

B. làm biến dạng viên bi 2. 

C. vừa làm biến đổi chuyển động vừa làm biến dạng viên bi 2. 

D. không làm biến đổi chuyển động và không làm biến dạng viên bi 2.

28. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng nào sau đây là kết quả tác dụng của lực hút của Trái Đất? 

A. Quả bưởi rụng trên cây xuống. 

B. Hai nam châm hút nhau. 

C. Đẩy chiếc tủ gỗ chuyển động trên sàn nhà. 

D. Căng buồm để thuyền có thể chạy trên mặt nước.

29. Nhiều lựa chọn

Nếu một nhà du hành vũ trụ có khối lượng 60 kg thì trọng lượng của nhà du hành vũ trụ trên Mặt Trăng là bao nhiêu? Cường độ trường hấp dẫn trên Mặt Trăng chỉ bằng 1/6 cường độ trường hấp dẫn ở bề mặt Trái Đất. 

A. 1200 N. 

B. 600 N. 

C. 200 N. 

D. 100 N.

30. Nhiều lựa chọn

Lực nào sau đây là lực tiếp xúc?

A. Lực của Trái Đất tác dụng lên bóng đèn treo trên trần nhà. 

B. Lực của quả cân tác dụng lên lò xo khi treo quả cân vào lò xo.

C. Lực cả nam châm hút thanh sắt đặt cách đó một đoạn. 

D. Lực hút giữa Trái Đất và Mặt Trăng.

31. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng. Đặc điểm của giới Nguyên sinh là 

A. Có cấu tạo tế bào nhân sơ. 

B. Sống trên môi trường cạn hoặc kí sinh. 

C. Đại diện trùng roi, tảo,…. 

D. Sống hoàn toàn tự dưỡng.

32. Nhiều lựa chọn

Khóa lưỡng phân là gì? 

A. là khóa nhận dạng trong đó trình tự và cấu trúc các bước nhận dạng do tác động của chiếc khóa đó quy định. 

B. là khóa nhận dạng sinh vật trong tự nhiên dựa vào những đặc điểm sẵn có của chúng. 

C. là tập hợp các đặc điểm để phân biệt sinh vật trong tự nhiên. 

D. là khóa mô tả các sinh vật trong tự nhiên.

33. Nhiều lựa chọn

Virus nào kí sinh trên người và động vật? Chọn câu sai

A. Virus viêm gan B. 

B. Virus dại. 

C. Virus khảm thuốc lá.

D. Virus sởi.

34. Nhiều lựa chọn

Những bệnh nào do virus gây ra?

A. HIV/AIDS, sốt xuất huyết, cúm, hắc lào. 

B. Tay chân miệng, lao, đậu mùa, viêm gan B. 

C. Cúm, quai bị, viêm gan B, thủy đậu. 

D. Tả, viêm gan B, đau mắt hột, herpes.

35. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinh cho người nhiễm vi khuẩn:

(1) Chỉ sử dụng kháng sinh khi thật sự bị bệnh nhiễm khuẩn.

(2) Cần lựa chọn đúng loại kháng sinh và có sự hiểu biết vể thể trạng người bệnh.

(3) Dùng kháng sinh đúng liều, đúng cách.

(4) Dùng kháng sinh đủ thời gian.

(5) Dùng kháng sinh cho mọi trường hợp nhiễm vi khuẩn.

Lựa chọn đáp án đầy đủ nhất:

A. (1), (2), (3), (4), (5). 

B. (1), (2), (5). 

C. (2), (3), (4), (5). 

D. (1), (2), (3), (4).

36. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo vi khuẩn không có thành phần nào dưới đây? 

A. Thành tế bào. 

B. Lục lạp.

C. Chất tế bào. 

D. Một số có roi.

37. Nhiều lựa chọn

Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên? 

A. Trùng Entamoeba histolytica. 

B. Trùng Plasmodium falcipanum. 

C. Trùng giày. 

D. Trùng roi.

38. Nhiều lựa chọn

Trong các phương pháp sau, phương pháp nào được dùng để phòng chống bệnh sốt rét?

(1) Ăn uống hợp vệ sinh.

(2) Mắc màn khi ngủ.

(3) Rửa tay sạch trước khi ăn.

(4) Giữ vệ sinh nơi ở, phát quang bụi rậm, khơi thông cống rãnh.

Phương án đúng là

A. (1); (2). 

B. (2); (3). 

C. (2); (4). 

D. (3); (4).

39. Nhiều lựa chọn

Nấm sinh trưởng và phát triển chủ yếu ở môi trường 

A. khắc nghiệt.

B. nhiều ánh sáng mặt trời. 

C. nóng ẩm và nhiều dinh dưỡng. 

D. khô, lạnh.

40. Nhiều lựa chọn

Tác dụng nào dưới đây không phải của nấm? 

A. Dùng trong công nghiệp chế biến thực phẩm. 

B. Dùng làm thực phẩm. 

C. Dùng làm nội thất nhà cửa. 

D. Dùng làm dược liệu.

41. Nhiều lựa chọn

Lực kế dùng để đo 

A. lực kéo và trọng lực của một vật. 

B. trọng lượng và lực đẩy của một vật. 

C. lực đẩy và lực kéo của một vật. 

D. lực kéo, lực đẩy và trọng lượng của vật.

42. Nhiều lựa chọn

Lực giúp tay ta cầm nắm được các vật mà vật không rơi khỏi tay là 

A. trọng lực. 

B. lực ma sát trượt. 

C. lực kéo. 

D. lực ma sát nghỉ.

43. Nhiều lựa chọn

Lò xo đang bị nén sẽ tích trữ năng lượng dưới dạng 

A. Động năng. 

B. Thế năng đàn hồi. 

C. Thế năng hấp dẫn. 

D. Hóa năng.

44. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về định luật bảo toàn năng lượng. 

A. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc tự mất đi và chuyển từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. 

B. Năng lượng không thể tự sinh ra hoặc tự mất đi và truyền từ vật này sang vật khác. 

C. Năng lượng không thể tự sinh ra hoặc tự mất đi và chuyển từ dạng này sang dạng khác.

D. Năng lượng không thể tự sinh ra hoặc tự mất đi và chuyển từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác.

45. Nhiều lựa chọn

Có sự chuyển hóa năng lượng như thế nào trong quá trình vật chuyển động từ mặt phẳng nghiêng xuống đất. 

A. Động năng tăng, thế năng tăng.

B. Động năng giảm, thế năng giảm. 

C. Động năng tăng, thế năng giảm. 

D. Động năng giảm, thế năng tăng.

46. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(1) Đa dạng sinh học là sự phong phú về số lượng loài, số cá thể trong loài và môi trường sống;

(2) Rừng mưa nhiệt đới là sinh cảnh có đa dạng sinh học lớn nhất;

(3) Lạc đà là đặc trưng cho sinh cảnh hoang mạc;

(4) Thiên tai là nguyên nhân chính dẫn đến sự diệt vong của nhiều loại động vật hiện nay;

(5) Đa dạng sinh học được biểu thị bằng số lượng loài;

(6) Đa dạng sinh học đóng vai trò quyết định trong việc phát triển ngành các ngành công nghệ cao.

Số phát biểu đúng là:

A. 1. 

B. 2. 

C. 3. 

D. 4.

47. Nhiều lựa chọn

Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học? 

A. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái pháp các loài động vật hoang dã. 

B. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người. 

C. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.

D. Tuyên truyền giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.

48. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào?

A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước. 

B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. 

C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau. 

D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng.

49. Nhiều lựa chọn

Tế bào cấu tạo nên cơ thể đơn bào 

A. không có chức nang sinh sản.

B. có kích thước siêu hiển vi. 

C. chưa có cấu tạo hoàn chỉnh. 

D. thực hiện được chức năng của một cơ thể sống.

50. Nhiều lựa chọn

Em hãy cho biết các cơ quan sau thuộc cấp bậc “hệ cơ quan” nào trong tổ chức cơ thể? Em hãy cho biết các cơ quan sau thuộc cấp bậc “hệ cơ quan” nào trong tổ chức cơ thể? A. Hệ hô hấp. B. Hệ tiêu hóa. C. Hệ thần kinh. D. Hệ vận động. (ảnh 1)

A. Hệ hô hấp. 

B. Hệ tiêu hóa. 

C. Hệ thần kinh. 

D. Hệ vận động.

© All rights reserved VietJack