vietjack.com

Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 21)
Quiz

Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 21)

A
Admin
18 câu hỏiSinh họcTốt nghiệp THPT
18 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Hình mô tả mối liên hệ giữa hình dạng mỏ của các loài chim sẻ với dạng thức ăn của chúng sau:

Nhận định sau đây về hình này là đúng? (ảnh 1)

 Nhận định sau đây về hình này là đúng?

A. Hình mô tả chọn lọc nhân tạo ở chim sẻ.

B. Năm loài chim sẻ này được hình thành từ một loài tổ tiên nào đó. 

C. Các loài chim có kích thước và hình dạng mỏ khác nhau, thích nghi với loại thức ăn khác nhau.

D. Đây là kết quả của một quá trình chọn lọc những biến dị không thích nghi với loại thức ăn có trong môi trường.

2. Nhiều lựa chọn

Trong cấu trúc dinh dưỡng của quần xã sinh vật, sinh vật sản xuất là gì?

A.  Có khả năng chuyển năng lượng trong các phản ứng hóa học thành năng lượng hóa học trong các hợp chất hữu cơ do chúng tổng hợp được.

B. Không có khả năng chuyển năng lượng mặt trời thành năng lượng hóa học trong các hợp chất hữu cơ .

C. Là những sinh vật dị dưỡng, chuyển năng lượng mặt trời thành năng lượng hóa học trong các hợp chất hữu cơ.

D. Là những sinh vật phân giải mùn bã hữu cơ, làm nhiệm vụ chuyển hóa chất phức tạp thành chất đơn giản.

3. Nhiều lựa chọn

Các con sư tử đực tranh giành lãnh thổ, cá pecca châu âu (Perea fluviatilis) ăn thịt các con cá cùng loài có kích thước nhỏ hơn, thậm chí là con của mình để tồn tại. Đây thể hiện mối quan hệ gì?

A. Cạnh tranh cùng loài.         

B. Hỗ trợ cùng loài.

C. Kí sinh cùng loài.               

D. Vật ăn thịt và con mồi.

4. Nhiều lựa chọn

Một hợp tử của một loài nguyên phân bình thường 3 đợt, môi trường đã cung cấp nguyên liệu tương đương với 147 NST đơn. Biết rằng loài nói trên có bộ NST lưỡng bội 2n = 14. Cơ chế đã tạo ra hợp tử nói trên là

A. không hình thành thoi phân bào trong quá trình nguyên phân

B. không hình thành thoi phân bào trong giảm phân ở tế bào sinh giao tử của cả bố và mẹ

C. không hình thành thoi phân bào ở tế bào sinh giao tử của bố hoặc của mẹ khi giảm phân

D. một cặp NST nào đó đã không phân li trong giảm phân

5. Nhiều lựa chọn

Ở một loài động vật, xét một gene có hai alen nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X; alen A quy định vảy đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định vảy trắng. Cho con cái vảy trắng lai với con đực vảy đỏ thuần chủng (P), thu được F1 toàn con vảy đỏ. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 con vảy đỏ : 1 con vảy trắng, tất cả các con vảy trắng đều là con cái. Biết rằng không xảy ra đột biến, sự biểu hiện của gene không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Theo lý thuyết, nhận định sau đây là Đúng?

A. Con đực F1 có kiểu NST giới tính là XY.

B. F2 có tỉ lệ phân li kiểu gene là 1 : 2 : 1.

C. Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3 các con cái vảy trắng chiếm tỉ lệ 25%.

D. Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiêu thì ở F3 các con đực vảy đỏ chiếm tỉ lệ 43,75%.

6. Nhiều lựa chọn

Sự tuần hoàn vật chất qua các dạng khác nhau giữa sinh vật và môi trường trong hệ sinh thái được gọi là gì?

A. Chu trình sinh - địa – hoá.

B. Chuyển hóa chất sống trong sinh vật.

C. Chuyển hóa năng lượng trong sinh vật.

D. Chu trình vận chuyển các chất trong thế giới sống.

7. Nhiều lựa chọn

Sơ đồ mô tả các bước của quy trình tạo sinh vật biến đổi gene.

 Theo lý thuyết, nhận định sau đây là Đúng? (ảnh 1)

Theo lý thuyết, nhận định sau đây là Đúng?

A. Plasmid là một trúc DNA hai mạch vòng có khả năng mang gene, xâm nhập và tế bào nhận và điều khiển nhân đôi độc lập trong tế bào nhận.

B. Khi cắt thì vị trí cắt của (2) và plasmid phải khớp nhau giữa hai mạch đơn về liên kết phosphodiester. 

C. Tế bào nhận DNA tái tổ hợp (4) nếu là vi sinh vật thì thường là đối tượng có kích thước to lớn, lớn nhanh.

D. Việc nhân dòng hoặc biểu hiện gene là đem nuôi cấy trong môi trường thích hợp để chúng tăng sinh khối và giúp thu sản phẩm do gene từ tế bào nhận. 

8. Nhiều lựa chọn

Khi phát sinh đột biến có lợi làm xuất hiện một đặc điểm thích nghi, quần thể nào sau đây có sự hình thành quần thể thích nghi là nhanh hơn cả?

A. Quần thể tự thụ phấn.                  

B. Quần thể giao phấn.      

C. Quần thể vi khuẩn.                     

D. Quần thể giao phối gần.

9. Nhiều lựa chọn

Nhân tố nào dưới đây không làm thay đổi tần số alen trong quần thể? 

A. Giao phối ngẫu nhiên.                    

B. Phiêu bạt di truyền.

C. Chọn lọc tự nhiên.                          

D. Đột biến

10. Nhiều lựa chọn

Tìm hiểu nhiễm sắc thể giới tính và cơ chế di truyền NST giới tính ở loài ruồi giấm theo sơ đồ minh họa. 

 Theo sơ đồ, phát biểu nào sao đây Sai? (ảnh 1)

Theo sơ đồ, phát biểu nào sao đây Sai?

A. Con cái có cặp NST giới tính tương đồng (XX).

B. Kí hiệu NST thường và giới tính ở (1) là 2n = 6A + XY.

C.  Cơ thể (2) có NST thường và giới tính kí hiệu (2n  = 6A + XY) qua giảm phân cho giao tử (4) là 50% (n = 3A + X) : 50% (n = 3A + Y).

D. Nếu có 20 tế bào dục (2) giảm phân bình thường cho tối đa 80 loại tinh trùng. → tối đa 2 loại trứng (X, Y) với số lượng 160 : 160.

11. Nhiều lựa chọn

Hình ảnh mô tả ảnh hưởng của một nhân tố tiến hóa nào?  Hình ảnh mô tả ảnh hưởng của một nhân tố tiến hóa nào?   (ảnh 1)

A. Đột biến.                            

B. Phiêu bạt di truyền.

C. Dòng gene.                         

D. Chọn lọc tự nhiên.

12. Nhiều lựa chọn

Một cây, rất cần nguyên khoáng (A), nhưng nguyên tố này trong môi trường có nồng độ thấp hơn so với trong rễ. Nguyên tố khoáng A được hấp thụ theo cơ chế nào?

A. Biến dạng màng.                            

B. Chủ động, cần năng lượng ATP.

C. Thụ động, cần năng lượng ATP.     

D. Thụ động, không tiêu tốn năng lượng ATP.

13. Nhiều lựa chọn

Khi tìm hiểu về bệnh hô hấp do thuốc lá, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Khói thuốc lá chứa nhiều chất độc hại.

B. Gây ra những hậu quả tương tự đối với người hít phải.

C. Người không hút thuốc lá sống chung với người hút thuốc lá thì khó bị bệnh hô hấp.

D. Nhiều chất độc hại trong khói thuốc lá gây ra những hậu quả xấu cho sức khoẻ người hút thuốc.

14. Nhiều lựa chọn

Dựa trên hình vẽ tế bào đang ở một giai đoạn của phân bào giảm phân. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

 Nhận định sau đây sai về hình này? (ảnh 1)

Nhận định sau đây sai về hình này?

A. [1] thoi phân bào xuất hiện, tế bào đang ở kì sau của nguyên phân.

B. [2] các cặp NST kép bắt cặp và trao đổi chéo cho nhau.

C. Tế bào đang ở kì đầu của giảm phân 1.

D. Ở kì này, 2 trong 4 cromatid của từng cặp NST tương đồng trao đổi đoạn cho nhau, là cơ sở của hiện tượng hoán vị gen.

15. Nhiều lựa chọn

Hình sau đây mô tả những cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử:

Nhận định sau đây là Sai về hình này? (ảnh 1)

Nhận định sau đây là Sai về hình này?

A. Mô tả ba cơ chế: nhân đôi DNA, phiên mã tổng hợp mRNA  và dịch mã tổng hợp polypeptid.

B. [1] chính là phân tử DNA, [2] là mRNA và [3] chính là polypeptide. 

C. Để truyền đạt thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào thì trong 3 cơ chế này chỉ cần cơ chế tự nhân đôi của DNA.

D. Nếu [1] đột biến thì [3] sẽ biến đổi thành phần cấu trúc.

16. Nhiều lựa chọn

Chọn lọc tự nhiên có tác động như thế nào đến alelle như thế nào?

A. Tác động gián tiếp đến tần số alelle.

B. Tác động trực tiếp đến tần số alelle.

C. Không làm thay đổi tần số alelle.

D. Tăng tần số alelle lặn, giảm tần số alelle trội.

17. Nhiều lựa chọn

Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, nhái là động vật tiêu thụ

A. bậc 3.            

B. bậc 1.        

C. bậc 2.          

D. bậc 4

18. Nhiều lựa chọn

Hình mô tả một phương pháp tạo giống thực vật:

 Nhận định sau đây là Đúng về hình này? (ảnh 1)

Nhận định sau đây là Đúng về hình này?

A. Quá trình (1) và (2) là giảm phân tạo giao tử bình thường đột biến số lượng NST.

B. Hợp tử (3) là dạng đột biến ba nhiễm.

C. Quá trình [4] là gây đột biến đa bội và nuôi cấy tế bào để tạo cơ thể dị đa bội.

D. Cơ thể dị đa bội có hàm lượng DNA trong tế bào sinh dưỡng gấp đôi hàm lượng DNA trong tế bào sinh dưỡng loài A hay B.

© All rights reserved VietJack