18 CÂU HỎI
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Đường bờ biển của nước ta dài 3 260 km, chạy từ
A. Lạng Sơn đến Cà Mau.
B. Quảng Ninh đến Cà Mau.
C. Lạng Sơn đến Kiên Giang.
D. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
Ở khu vực có vùng áp thấp có hiện tượng nào sau đây?
A. Mưa rất lớn.
B. Nắng nóng.
C. Thời tiết khô.
D. Gió thổi nhẹ.
Hệ thống đô thị của Việt Nam hiện nay được chia thành
A. 3 loại.
B. 4 loại.
C. 5 loại.
D. 6 loại.
Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. Có nhiều kinh nghiệm sản xuất.
B. Phần lớn lao động đã qua đào tạo.
C. Số lượng nguồn lao động dồi dào.
D. Chất lượng ngày càng được nâng lên.
Ven các thành phố lớn hiện nay phát triển mạnh chăn nuôi gia súc lớn nào sau đây?
A. Bò sữa.
B. Ngựa.
C. Bò thịt.
D. Trâu thịt.
Than nâu của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
Loại hình vận tải nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu luân chuyển hàng hóa của nước ta hiện nay?
A. Đường sông.
B. Đường biển.
C. Đường sắt.
D. Đường hàng không.
Vườn quốc gia Tràm Chim nằm thuộc vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên.
Thế mạnh để vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trồng cây cận nhiệt và ôn đới là
A. mưa phùn vào cuối mùa đông.
B. vùng trung du trải rộng.
C. diện tích đất fe-ra-lit lớn.
D. khí hậu cận nhiệt đới.
Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với
A. Tây Nguyên.
B. Trung Quốc.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.
Thuận lợi chủ yếu để Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển dịch vụ hàng hải là
A. nằm gần tuyến đường biển quốc tế.
B. vùng biển rộng lớn và có ít thiên tai.
C. nền nhiệt ổn định và nóng quanh năm.
D. nền kinh tế phát triển hàng đầu cả nước.
Vùng Đông Nam Bộ có thế mạnh kinh tế biển nổi bật nào sau đây?
A. Khai thác dầu khí.
B. Nghề muối.
C. Du lịch biển, đảo.
D. Nuôi trồng thủy sản.
Nguyên nhân chủ yếu tạo điều kiện cho gió mùa Đông Bắc vào sâu ở miền Bắc nước ta là
A. vị trí địa lí gần trung tâm của gió mùa mùa đông.
B. hướng các dãy núi có dạng hình cánh cung đón gió.
C. phần lớn diện tích của miền là địa hình đồi núi thấp.
D. vị trí địa lí nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2021 (Đơn vị: %)
Năm Thành phần |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Kinh tế Nhà nước |
29,3 |
22,8 |
20,7 |
21,2 |
Kinh tế ngoài Nhà nước |
43,0 |
50,6 |
50,5 |
50,1 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
15,2 |
17,5 |
20,0 |
20,0 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
12,5 |
9,1 |
8,8 |
8,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2011, 2016, 2022)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu?
A. Tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước giảm liên tục.
B. Kinh tế ngoài Nhà nước luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng thêm 8,4%.
D. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngoài Nhà nước tăng liên tục.
Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động nhập khẩu của nước ta hiện nay?
A. Tập trung vào mặt hàng tiêu dùng.
B. Phụ thuộc vào kinh tế tư nhân.
C. Phát triển ở tất cả các địa phương.
D. Thị trường ngày càng mở rộng.
Thuận lợi chủ yếu về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đối với phát triển nông nghiệp của Bắc Trung Bộ là
A. vùng đồi trước núi có đất phù sa khá màu mỡ.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa.
C. đất ba-dan có diện tích lớn, phân bố tập trung.
D. nhiều hệ thống sông lớn với mạng lưới dày đặc.
Vùng đồi núi ở Việt Nam có tiềm năng lớn để phát triển các ngành kinh tế nào sau đây?
A. Nông nghiệp và lâm nghiệp.
B. Giao thông vận tải và du lịch.
C. Du lịch biển và dịch vụ.
D. Thủy điện và du lịch.
Việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp trọng điểm ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Sử dụng hiệu quả các thế mạnh tự nhiên và nguồn nhân lực.
B. Khai thác hợp lí tài nguyên biển và lợi thế về nguồn lao động.
C. Sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực và thu hút vốn nước ngoài.
D. Sử dụng hiệu quả nguồn lao động và cơ sở hạ tầng giao thông.