18 CÂU HỎI
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Tính đến năm 2022, nước ta có bao nhiêu tỉnh/thành phố tiếp giáp với Biển Đông?
A. 27.
B. 28.
C. 26.
D. 29.
Ở khu vực nào sau đây của nước ta chịu thiệt hại nặng nề nhất của bão?
A. Ở vùng biển Bắc Bộ.
B. Ven biển miền Trung.
C. Ở ven biển Nam Bộ.
D. Ven các đảo, quần đảo.
Nước ta phân thành các đô thị trực thuộc Trung ương và các đô thị trực thuộc tỉnh là dựa vào yếu tố nào sau đây?
A. Tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
B. Cấp quản lý.
C. Mật độ dân số đô thị.
D. Chức năng đô thị.
Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đã tác động đến việc sử dụng lao động nước ta hiện nay chủ yếu là
A. tỉ lệ lao động khu vực ngoài Nhà nước tăng.
B. hầu hết lao động ở khu vực ngoài Nhà nước.
C. tỉ lệ lao động trong khu vực dịch vụ tăng lên.
D. lao động tập trung nhất ở ngành công nghiệp.
Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi ở nước ta?
A. Sản xuất tiến lên hàng hóa là xu hướng nổi bật.
B. Số lượng tất cả các loại vật nuôi đều tăng ổn định.
C. Hình thức chăn nuôi trang trại ngày càng phổ biến.
D. Tỉ trọng của ngành trong sản xuất nông nghiệp tăng
Ngành công nghiệp nào sau đây đứng đầu trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Công nghiệp sản xuất điện.
B. Công nghiệp dệt, may và giày, dép.
C. Công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm.
D. Công nghiệp sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính.
Đặc điểm nào sau đây đúng với ngành bưu chính nước ta hiện nay?
A. Mạng lưới phân bố rộng rãi.
B. Tốc độ phát triển rất nhanh.
C. Doanh thu ngày càng giảm mạnh.
D. Đã đáp ứng yêu cầu phát triển.
Loại cây trồng nào sau đây chiếm ưu thế ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cây lấy gỗ.
B. Cây ăn quả cận nhiệt.
C. Cây công nghiệp lâu năm.
D. Cây lương thực, thực phẩm.
Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên nào sau đây để phát triển thủy điện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Diện tích rộng lớn, nhiều núi cao.
B. Nhiều sơn nguyên và cao nguyên.
C. Địa hình núi cao, phân hóa đa dạng.
D. Nhiều sông suối có độ dốc lớn.
Ở vùng Đồng bằng sông Hồng, hạn chế nào sau đây cần phải giải quyết ngay?
A. Nhiều thiên tai (bão, lũ lụt).
B. Sự thất thường của thời tiết.
C. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
D. Sức ép dân số đông, mật độ cao.
Đặc điểm nào sau đây không đúng là khó khăn trong phát triển kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Nhiều thiên tai, nhất là bão, lũ lụt.
B. Môi trường biển đang bị ô nhiễm.
C. Nguồn lợi ven bờ đang bị suy giảm.
D. Nguồn lợi xa bờ có nhiều hạn chế.
Đông Nam Bộ đang phát triển mạnh nhóm cây trồng nào sau đây?
A. Cây ăn quả, thực phẩm.
B. Cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả.
C. Cây công nghiệp lâu năm, ăn quả.
D. Cây rau đậu, thực phẩm.
Đặc điểm nào sau đây không đúng với nhóm đất fe-ra-lit ở nước ta?
A. Diện tích lớn nhất.
B. Phân bố rộng rãi.
C. Có màu đỏ vàng.
D. Độ phì nhiêu kém.
Câu 14: Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2018 - 2022(Đơn vị: tỉ đô la Mỹ)
Năm |
2018 |
2020 |
2022 |
Khu vực kinh tế trong nước |
69,7 |
78,2 |
95,4 |
Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
174,0 |
204,4 |
275,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Nhận định nào sau đây đúng với bảng số liệu?
A.Khu vực kinh tế trong nước có xu hướng giảm.
B.Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giảm.
C. Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài chiếm tỉ trọng thấp hơn khu vực kinh tế trong nước.
D. Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tăng nhanh hơn khu vực kinh tế trong nước do có quy mô sản xuất lớn, vốn đầu tư lớn, công nghệ hiện đại.
Nội thương phát triển mạnh nhất ở các vùng
A. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
Đàn trâu được nuôi nhiều ở Bắc Trung Bộ chủ yếu do
A. truyền thống chăn nuôi.
B. nguồn thức ăn được đảm bảo.
C. điều kiện sinh thái thích hợp.
D. nhu cầu thị trường lớn.
Sự phân hóa thiên nhiên giữa hai khu vực Đông Trường Sơn và Tây Nguyên chủ yếu do
A. tác động của gió mùa và hướng của các dãy núi.
B. độ cao địa hình và ảnh hưởng của biển.
C. Ảnh hưởng của biển và lớp phủ thực vật.
D. độ cao địa hình và hướng các dãy núi.
Hạn chế đối với sự phát triển công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. ngập lụt vào mùa lũ, thiếu nước vào mùa khô.
B.tình trạng xâm nhập mặn kéo dài quanh năm.
C.thiếu nguyên liệu cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
D.thiếu nguyên liệu cho công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản.