vietjack.com

Đề minh họa tốt nghiệp THPT Địa lí có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Quiz

Đề minh họa tốt nghiệp THPT Địa lí có đáp án năm 2025 (Đề 2)

A
Admin
18 câu hỏiĐịa lýTốt nghiệp THPT
18 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Huyện đảo Hoàng Sa trực thuộc tỉnh/thành nào dưới đây?

A. Thành phố Đà Nẵng.                                          

B. Tỉnh Khánh Hòa.     

C. Tỉnh Quảng Ngãi.                                          

D. Tỉnh Quảng Trị.

2. Nhiều lựa chọn

Thiên tai nào sau đây có nguồn gốc khí tượng thủy văn?

A. Sóng thần.                    

B. Nắng nóng.               

C. Dịch bệnh.                                  

D. Động đất.

3. Nhiều lựa chọn

Hai đô thị đặc biệt của nước ta là

A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.                                 

B. Hải Phòng, Đà Nẵng.    

C. Hà Nội, Cần Thơ.                                          

D. Hà Nội, Hải Phòng.

4. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta?

A. Lực lượng lao động phân bố khá đều.               

B. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh.    

C. Chất lượng lao động có sự phân hóa.            

D. Chất lượng lao động được nâng lên.

5. Nhiều lựa chọn

Các cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tế cao của nước ta là

A. cà phê, cao su, mía.                                            

B. cà phê, cao su, tiêu.     

C. hồ tiêu, bông, chè.                                         

D. điều, chè, thuốc lá.

6. Nhiều lựa chọn

Các nguồn năng lượng sạch ở nước ta hiện nay là

A. than đá, dầu khí, thủy năng.                              

B. thủy triều, dầu khí, mặt trời.     

C. sức gió, thủy triều, mặt trời.                          

D. than đá, dầu khí, địa nhiệt.

7. Nhiều lựa chọn

Đầu mối giao thông vận tải đường sắt lớn nhất nước ta là

A. Đà Nẵng.                                                           

B. TP Hồ Chí Minh.     

C. Hải Phòng.                                                     

D. Hà Nội.

8. Nhiều lựa chọn

Loại hình du lịch đặc trưng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long không phải là

A. du lịch sông nước.                                             

B. du lịch sinh thái.     

C. du lịch biển, đảo.                                          

D. du lịch tâm linh.

9. Nhiều lựa chọn

Thế mạnh nào sau đây đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Có mật độ sông ngòi ít, hầu hết là sông nhỏ.     

B. Sông ngòi dày đặc, chế độ nước khá điều hòa.     

C. Nhiều hệ thống sông lớn, độ dốc lòng sông nhỏ.

D. Đầu nguồn nhiều sông, trữ lượng thủy điện nhỏ

10. Nhiều lựa chọn

Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Quảng Ninh.                 

B. Phú Thọ.                  

C. Hòa Bình.                                  

D. Bắc Giang.

11. Nhiều lựa chọn

Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu chủ yếu là do

A. có nền kinh tế phát triển nhanh nên nhu cầu vận tải lớn.     

B. bờ biển có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu, ít bị bồi lấp.     

C. nhiều vũng vịnh rộng và người dân có nhiều kinh nghiệm.     

D. đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ và nguồn lao động đông.

12. Nhiều lựa chọn

Khoáng sản có ý nghĩa quan trọng hàng đầu đối với vùng Đông Nam Bộ và cả nước là

A. cao lanh.                      

B. than đá.                     

C. bô-xít.                                     

D. dầu mỏ.

13. Nhiều lựa chọn

Địa hình ở miền núi nước ta bị chia cắt hiểm trở là do yếu tố ngoại lực nào sau đây?

A. Lượng mưa lớn, dòng chảy mạnh.                    

B. Khí hậu lạnh, lượng mưa nhiều.     

C. Phong hóa nhanh, nhiều sông ngòi.              

D. Địa hình cao, lượng mưa rất lớn.

14. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

GDP CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 (Đơn vị: tỉ đồng)

Năm

GDP

2010

2015

2018

2020

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

421 253

489 989

535 022

565 987

Công nghiệp, xây dựng

904 775

1 778 887

2 561 274

2 955 806

Dịch vụ

1 113 126

2 190 376

2 955 777

3 365 060

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

300 689

470 631

629 411

705 470

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)

Nhận xét nàođúng với bảng số liệu trên?

A. Giá trị sản xuất của ngành công nghiệp, xây dựng có tốc độ tăng nhanh nhất.    

B. Giá trị sản xuất của các ngành kinh tế ở nước ta tăng giảm không đều.     

C. Giá trị sản xuất của ngành nông - lâm nghiệp, thủy sản luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất.    

D. Giá trị sản xuất của ngành dịch vụ có tốc độ tăng nhanh nhất.

15. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng với hoạt động nội thương nước ta?

A. Thương mại điện tử xu hướng tăng.                   

B. Phân bố khá đồng đều giữa các vùng.      

C. Có nhiều thành phần kinh tế tham gia.          

D. Mạng lưới phân bố rộng khắp cả nước.

16. Nhiều lựa chọn

Thuận lợi chủ yếu về khí hậu đối với phát triển nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng là

A. nhiệt đới gió mùa, nóng quanh năm.                       

B. cận xích đạo gió mùa, phân hóa theo độ cao.     

C. nhiệt đới ẩm gió mùa có một mùa đông lạnh.     

D. cận nhiệt đới gió mùa, mùa đông lạnh kéo dài.

17. Nhiều lựa chọn

Sự khác biệt về khí hậu, đất đai và sinh vật giữa các đai cao tạo ra

A. sự phân bố dân cư đồng nhất.     

B. sự đa dạng về các ngành sản xuất.     

C. sự khó khăn trong việc phát triển kinh tế.     

D. sự giống nhau về các sản phẩm nông nghiệp.

18. Nhiều lựa chọn

Để đảm bảo cân bằng sinh thái, Đồng bằng sông Cửu Long cần

A. bảo vệ, phát triển rừng.                                      

B. giảm độ phèn trong đất.     

C. phát triển mạnh nuôi cá.                                

D. đẩy mạnh phát triển lúa.

© All rights reserved VietJack