vietjack.com

Đề KSCL
Quiz [ Bản nháp ]

Đề KSCL

N
Nguyễn Hà Nguyên
11 câu hỏiToánTrắc nghiệm tổng hợp
11 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu \(A_n^k\) là số các chỉnh hợp chập \(k\) của \(n\)\(\left( {1 \le k \le n;k,n \in \mathbb{N}} \right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{k!\left( {n + k} \right)!}}\).

B. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n + k} \right)!}}\).

C. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{k!\left( {n - k} \right)!}}\).

D. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập \(M\) có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của \(M\) là

A. \(A_{10}^8\).

B. \(A_{10}^2\).

C. \(C_{10}^2\).

D. \({10^2}\).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức \({\left( {3 - 2x} \right)^5}\)?

A. \(4\).

B. \(5\).

C. \(6\).

D. \(2\).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

\(P\left( A \right)\) là xác suất của biến cố \(A\) trong phép thử có không gian mẫu là \(\Omega \). Khẳng định nào sau đây sai?

A. \(0 \le P\left( A \right) \le 1\).

B. \(P\left( A \right) = \frac{{n\left( A \right)}}{{n\left( \Omega \right)}}\).

C. \(P\left( A \right) = 1 \Leftrightarrow A = \Omega \).

D. \(P\left( A \right) = 1 \Leftrightarrow A = \emptyset \).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ \(Oxy\), cho \(\overrightarrow a = 2\overrightarrow i - 3\overrightarrow j \). Tọa độ của \(\overrightarrow a \) là

A. \(\left( { - 2;3} \right)\).

B. \(\left( { - 2; - 3} \right)\).

C. \(\left( {2; - 3} \right)\).

D. \(\left( {2;3} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng \(Oxy\), đường thẳng \(3x - 5y + 7 = 0\) có vectơ pháp tuyến là

A. \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( { - 5;7} \right)\).

B. \(\overrightarrow {{n_2}} = \left( {5;3} \right)\).

C. \(\overrightarrow {{n_3}} = \left( {3; - 5} \right)\).

D. \(\overrightarrow {{n_4}} = \left( {3;7} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng \({d_1}:x - 2y + 1 = 0\) và \({d_2}: - 3x + 6y - 10 = 0\).

A. Trùng nhau.

B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.

C. Vuông góc với nhau.

D. Song song.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xác định tâm \(I\) và bán kính \(R\) của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 49\).

A. \(I\left( { - 3;4} \right),R = 7\).

B. \(I\left( {3; - 4} \right),R = 7\).

C. \(I\left( {3; - 4} \right),R = 49\).

D. \(I\left( { - 3;4} \right),R = 49\).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường elip?

A. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} - \frac{{{y^2}}}{9} = 1\).

B. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\).

C. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} - \frac{{{y^2}}}{9} = 0\).

D. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 0\).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng tứ phân vị \({\Delta _Q}\) của dãy số \(2;5;4;3;6\) là

A. \({\Delta _Q} = 2\).

B. \({\Delta _Q} = - 2\).

C. \({\Delta _Q} = 3\).

D. \({\Delta _Q} = \sqrt 2 \).

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm góc giữa hai đường thẳng \({\Delta _1}:x - 2y + 15 = 0\) và \({\Delta _2}:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - t\\y = 4 + 2t\end{array} \right.,t \in \mathbb{R}\).

A. \(90^\circ \).

B. \(45^\circ \).

C. \(60^\circ \).

D. \(0^\circ \).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack