2048.vn

Đề kiểm tra Toán 9 Kết nối tri thức Chương 2 có đáp án - Đề 1
Quiz

Đề kiểm tra Toán 9 Kết nối tri thức Chương 2 có đáp án - Đề 1

A
Admin
ToánLớp 98 lượt thi
11 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Phương trình nào sau đây là phương trình tích?

\(x + 5 = x - 3\).

\(\left( {x + 5} \right)\left( {x - 3} \right) = 1\).

\(\left( {x + 5} \right)\left( {x - 3} \right) = 0\).

\(\left( {x + 5} \right)\left( {x - 3} \right) \ne 0\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn An sau khi thực hiện các bước giải phương trình \(\frac{{2x + 1}}{{x + 1}} + \frac{2}{x} = \frac{2}{{x\left( {x + 1} \right)}}\) nhận được kết quả là \(x = 0\) và \(x =  - \frac{3}{2}.\) Khi đó, kết luận bạn An cần viết là

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là \(x = 0\).

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là \(x = - \frac{3}{2}\).

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là \(x = 0;\) \(x = - \frac{3}{2}\).

Vậy phương trình vô nghiệm.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với hai số thực \[a,b,\] khi \[ab < 0\] thì ta nói

\[a,\,\,b\] cùng dương.

\[a,\,\,b\] cùng âm.

\[a,\,\,b\] cùng dấu.

\[a,\,\,b\] trái dấu.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[x + y > 1.\] Khẳng định nào sau đây là đúng?

\[{x^2} + {y^2} = \frac{1}{2}.\]

\[{x^2} + {y^2} < \frac{1}{2}.\]

\[{x^2} + {y^2} \le \frac{1}{2}.\]

\[{x^2} + {y^2} > \frac{1}{2}.\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của \[x\] thì biểu thức \[4x + 1\] là số âm?

\[x = - \frac{1}{4}.\]

\[x > - \frac{1}{4}.\]

\[x < \frac{1}{4}.\]

\[x < - \frac{1}{4}.\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Minh có 200 000 đồng. Bạn Minh mua một cây thước kẻ giá 6 000 đồng và một số quyển vở với giá 9 000 đồng. Giả sử \[x\,\,\left( {x \in {\mathbb{N}^*}} \right)\] là số quyển vở bạn Minh đã mua thì \[x\] phải thỏa mãn bất phương trình nào sau đây?

\[6\,\,000x + 9\,\,000 \ge 200\,\,000.\]

\[9\,\,000x + 6\,\,000 \ge 200\,\,000.\]

\[6\,\,000x + 9\,\,000 \le 200\,\,000.\]

\[9\,\,000x + 6\,\,000 \le 200\,\,000.\]

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Trắc nghiệm đúng sai

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho phương trình \(1 + \frac{1}{{2 + x}} = \frac{{12}}{{{x^3} + 8}}\).

a) Điều kiện xác định của phương trình đã cho là \(x \ne  - 2\).

b) Khi quy đồng mẫu, mẫu thức chung của hai vế phương trình đã cho là \(\left( {x + 2} \right)\left( {{x^2} + 2x + 4} \right)\).

c) Phương trình đã cho có ba nghiệm.

d) Tất cả các nghiệm của phương trình đã cho đều có giá trị nguyên dương.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(a < b\). Khi đó:

a) \(4a - 2 > 4b - 2.\)

b) \(6 - 3a < 6 - 3b\).

c) \(4a + 1 < 4b + 5\).

d) \(7 - 2a > 4 - 2b\).

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Trắc nghiệm trả lời ngắn

Trong mỗi câu hỏi, thí sinh viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.

Một doanh nghiệp sử dụng than để sản xuất. Doanh nghiệp đó lập kế hoạch tài chính cho viẹc loại bỏ chất ô nhiễm trong khí thải theo dự kiến sau: Để loại bỏ \(p\% \) chất ô nhiễm trong khí thải thì chi phí \(C\) (triệu đồng) được tính theo công thức \(C = \frac{{80}}{{100 - p}}\), với \(0 \le p < 100\). Với chi phí là 420 triệu đồng thì doanh nghiệp loại bỏ được bao nhiêu phầm trăm chất gây ô nhiễm trong khí thải (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình \(x\left( {5x + 1} \right) + 4\left( {x + 3} \right) \ge 5{x^2}\) .

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hãng taxi có giá mở cửa là \[15\,\,000\] đồng và giá \[12\,\,000\] đồng cho mỗi ki-lô-mét tiếp theo. Hỏi với \[350\,\,000\] đồng thì hành khách có thể di chuyển được tối đa là bao nhiêu ki-lô-mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack