vietjack.com

Đề kiểm tra Sinh 8 Chương 5 (có đáp án)
Quiz

Đề kiểm tra Sinh 8 Chương 5 (có đáp án)

A
Admin
30 câu hỏiSinh họcLớp 8
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào

A. Ruột thừa

B. Ruột già

C. Ruột non 

D. Dạ dày

2. Nhiều lựa chọn

Quá trình biến đổi lí học và hoá học của thức ăn diễn ra đồng thời ở bộ phận nào dưới đây

A. Khoang miệng

B. Dạ dày

C. Ruột non

 

D. Tất cả các phương án còn lại

3. Nhiều lựa chọn

Qua tiêu hoá, lipit sẽ được biến đổi thành

A. glixêrol và vitamin.

B. glixêrol và axit amin.

C. nuclêôtit và axit amin.

D. glixêrol và axit béo.

4. Nhiều lựa chọn

Chất nào dưới đây bị biến đổi thành chất khác qua quá trình tiêu hoá

A. Vitamin

B. Ion khoáng

C. Gluxit  

D. Nước

5. Nhiều lựa chọn

Tuyến tiêu hoá nào dưới đây không nằm trong ống tiêu hoá ?

A. Tuyến tuỵ

B. Tuyến vị

C. Tuyến ruột

D. Tuyến nước bọt

6. Nhiều lựa chọn

Mỗi ngày, một người bình thường tiết khoảng bao nhiêu ml nước bọt

A. 1000 – 1500 ml

B. 800 – 1200 ml

C. 400 – 600 ml

D. 500 – 800 ml

7. Nhiều lựa chọn

Cơ quan nào đóng vai trò chủ yếu trong cử động nuốt ?

A. Họng

B. Thực quản

C. Lưỡi

D. Khí quản

8. Nhiều lựa chọn

Tuyến nước bọt lớn nhất của con người nằm ở đâu ?

A. Hai bên mang tai

B. Dưới lưỡi

C. Dưới hàm

D. Vòm họng

9. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào dưới đây của thức ăn hầu như không bị tiêu hoá trong khoang miệng

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Lipit

C. Vitamin

D. Nước

10. Nhiều lựa chọn

Sự kiện nào dưới đây xảy ra khi chúng ta nuốt thức ăn ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Khẩu cái mềm hạ xuống

C. Nắp thanh quản đóng kín đường tiêu hoá

D. Lưỡi nâng lên

11. Nhiều lựa chọn

Trong dạ dày hầu như chỉ xảy ra quá trình tiêu hoá 

A. prôtêin.

B. gluxit.

C. lipit.

D. axit nuclêic.

12. Nhiều lựa chọn

Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì ?

A. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại.

B. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày

C. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn

D. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl.

13. Nhiều lựa chọn

Thông thường, thức ăn được lưu giữ ở dạ dày trong bao lâu ?

A. 1 – 2 giờ

B. 3 – 6 giờ

C. 6 – 8 giờ

D. 10 – 12 giờ

14. Nhiều lựa chọn

Thức ăn được đẩy từ dạ dày xuống ruột nhờ hoạt động nào sau đây ?

1. Sự co bóp của cơ vùng tâm vị

2. Sự co bóp của cơ vòng môn vị

3. Sự co bóp của các cơ dạ dày

A. 1, 2, 3

B. 1, 3

C. 2, 3

D. 1, 2

15. Nhiều lựa chọn

Với khẩu phần đầy đủ chất dinh dưỡng thì sau khi tiêu hoá ở dạ dày, thành phần nào dưới đây vẫn cần được tiêu hoá tiếp tại ruột non

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Lipit

C. Gluxit

D. Prôtêin

16. Nhiều lựa chọn

Lớp cơ của thành ruột non được cấu tạo từ mấy loại cơ ?

A. 1 loại

B. 4 loại

C. 3 loại

D. 2 loại

17. Nhiều lựa chọn

Dịch ruột và dịch mật đổ vào bộ phận nào của ống tiêu hoá ?

A. Tá tràng

B. Manh tràng

 

C. Hỗng tràng

D. Hồi tràng

18. Nhiều lựa chọn

Trong các bộ phận dưới đây, quá trình tiêu hoá thức ăn về mặt hoá học diễn ra mạnh mẽ nhất ở bộ phận nào

A. Hồi tràng

B. Hỗng tràng

C. Dạ dày

D. Tá tràng

19. Nhiều lựa chọn

Trong ống tiêu hoá ở người, dịch ruột được tiết ra khi nào ?

A. Khi thức ăn chạm lên niêm mạc dạ dày

B. Khi thức ăn chạm lên niêm mạc ruột

C. Khi thức ăn chạm vào lưỡi

D. Tất cả các phương án còn lại

20. Nhiều lựa chọn

Độ axit cao của thức ăn khi xuống tá tràng chính là tín hiệu

A. đóng tâm vị.

B. mở môn vị.

C. đóng môn vị.

D. mở tâm vị.

21. Nhiều lựa chọn

Trong ống tiêu hoá của người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng thuộc về bộ phận nào

A. Dạ dày

B. Ruột non

 

C. Ruột già

D. Thực quản

22. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào của ruột non giúp chúng tăng hiệu quả hấp thụ chất dinh dưỡng

A. Hệ thống mao mạch máu và mao mạch bạch huyết dày đặc, phân bố tới từng lông ruột

B. Lớp niêm mạc gấp nếp, trên đó là các mào với lông ruột dày đặc giúp làm tăng diện tích bề mặt ruột non lên

 

 

C. Kích thước rất dài (2,8 – 3 mét)

D. Tất cả các phương án còn lại

23. Nhiều lựa chọn

Có khoảng bao nhiêu phần trăm lipit được vận chuyển theo con đường máu

A. 70%

B. 40%

C. 30%   

D. 50%

24. Nhiều lựa chọn

Loại vitamin nào dưới đây được vận chuyển theo con đường bạch huyết về tim

A. Vitamin

B. Vitamin E

C. Vitamin C

D. Tất cả các phương án còn lại

25. Nhiều lựa chọn

Tại ruột già xảy ra hoạt động nào dưới đây 

A. Hấp thụ lại nước

B. Tiêu hoá thức ăn

C. Hấp thụ chất dinh dưỡng

D. Nghiền nát thức ăn

26. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn Helicobacter pylori – thủ phạm gây viêm loét dạ dày – kí sinh ở đâu trên thành cơ quan này

A. Lớp dưới niêm mạc

B. Lớp niêm mạc

C. Lớp cơ

D. Lớp màng bọc

27. Nhiều lựa chọn

Biện pháp nào dưới đây giúp làm tăng hiệu quả tiêu hoá và hấp thụ thức ăn

A. Tạo bầu không khí thoải mái, vui vẻ khi ăn

B. Ăn đúng giờ, đúng bữa và hợp khẩu vị

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Ăn chậm, nhai kĩ

28. Nhiều lựa chọn

Loại vi khuẩn nào dưới đây kí sinh trên ống tiêu hoá của người

A. Vi khuẩn lao

B. Vi khuẩn thương hàn

C. Vi khuẩn giang mai

D. Tất cả các phương án còn lại

29. Nhiều lựa chọn

Loại thức uống nào dưới đây gây hại cho gan của bạn ?

A. Rượu trắng

B. Nước lọc

C. Nước khoáng

D. Nước ép trái cây

30. Nhiều lựa chọn

Biện pháp nào dưới đây giúp cải thiện tình trạng táo bón

1. Ăn nhiều rau xanh

2. Hạn chế thức ăn chứa nhiều tinh bột và prôtêin

3. Uống nhiều nước

4. Uống chè đặc

A. 2, 3

B. 1, 3

C. 1, 2

D.1, 2, 3

© All rights reserved VietJack