2048.vn

Đề kiểm tra Mẫu số liệu ghép nhóm (có lời giải) - Đề 3
Quiz

Đề kiểm tra Mẫu số liệu ghép nhóm (có lời giải) - Đề 3

A
Admin
ToánLớp 119 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

Quan sát mẫu số liệu trên và cho biết mệnh đề nào sau đây là sai?              

Mẫu số liệu đã cho là mẫu số liệu ghép nhóm.

Mẫu số liệu đã cho gồm 6 nhóm có độ dài bằng nhau.

Tổng độ dài các nhóm là 12.

Số vận động viên thuộc nhóm \(\left[ {34;36} \right)\) là ít nhất.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí đo tốc độ trên đường trong khu dân cư, tốc độ tối đa theo quy định là 50 (km/h). Có bao nhiêu xe vi phạm quy định về an toàn giao thông?              

13

5

97

2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cân nặng của 28 học sinh lớp 11 được thống kê trong bảng tần số ghép nhóm sau:Cân nặng của 28 học sinh lớp 11 được thống kê trong bảng tần số ghép nhóm sau:    Độ dài của nhóm là:  (ảnh 1)
Độ dài của nhómlà:              

\(4,5\).

\(47\).

\(4\).

\(28\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các bạn học sinh lớp \(11A1\) trả lời \(40\) câu hỏi trong một bài kiểm tra. Kết quả được thống kê trong bảng tần số ghép nhóm sau:Các bạn học sinh lớp 11A1 trả lời 40 câu hỏi trong một bài kiểm tra. Kết quả được thống kê trong bảng tần số ghép nhóm sau:  Số câu trả lời đúng trung bình của lớp 11A1 là:  (ảnh 1)
Số câu trả lời đúng trung bình của lớp \(11A1\)là:              

\(35\).

\(40\).

\(25\).

\(30\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một thư viện thống kê số lượng sách được mượn mỗi ngày trong 3 tháng ở bảng sau:Một thư viện thống kê số lượng sách được mượn mỗi ngày trong 3 tháng ở bảng sau:    Trong 3 tháng trên số sách được mượn mỗi ngày cao nhất gần bằng giá trị nào sau đây?   (ảnh 1)
Trong 3 tháng trên số sách được mượn mỗi ngày cao nhất gần bằng giá trị nào sau đây?              

\[32,5\].

\[32\].

\[33,5\].

\[34\].

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số lượng khách hàng nữ mua bảo hiểm nhân thọ trong một ngày được thống kê trong bảng tần số ghép nhóm sau:Số lượng khách hàng nữ mua bảo hiểm nhân thọ trong một ngày được thống kê trong bảng tần số ghép nhóm sau:    Độ dài của nhóm là:   (ảnh 1)
Độ dài của nhómlà:              

\(40\).

\(70\).

\(10\).

\(20\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số lượng khách hàng nữ mua bảo hiểm nhân thọ trong một ngày được thống kê trong bảng tần số ghép nhóm sau:Số lượng khách hàng nữ mua bảo hiểm nhân thọ trong một ngày được thống kê trong bảng tần số ghép nhóm sau:    Cỡ mẫu của bảng tần số ghép nhóm là:   (ảnh 1)
Cỡ mẫu của bảng tần số ghép nhóm là:              

\(40\).

\(24\).

\(10\).

\(20\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ dài của mỗi nhóm trong mẫu số liệu ghép nhóm được tính thế nào?              

\(a - b\)

\(a + b\)

\(ab\)

\(b - a\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đo chiều cao (tính bằng cm) của 500 học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau:                 Đo chiều cao (tính bằng cm) của 500 học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau: Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất cả bao nhiêu nhóm?   (ảnh 1)           Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất cả bao nhiêu nhóm?              

5.

6.

7.

12.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số cuộc gọi điện thoại một người thực hiện mỗi ngày trong \[30\]ngày được lựa chọn ngẫu nhiên và được thống kê trong bảng sau:Số cuộc gọi điện thoại một người thực hiện mỗi ngày trong \[30\] ngày được lựa chọn ngẫu nhiên và được thống kê trong bảng sau:   Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần bằng giá trị nào sau đây?  (ảnh 1)
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần bằng giá trị nào sau đây?

\[5,2\].

\[8,2\].

\[6,2\].

\[7,2\].

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành được cho bằng bảng sau:Độ dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành được cho bằng bảng sau:   Hỏi số lá có chiều dài từ 30 cm đến 50 cm chiếm bao nhiêu %?   (ảnh 1)
Hỏi số lá có chiều dài từ \(30\;cm\) đến \(50\;cm\) chiếm bao nhiêu %?              

\(40\% \)

\(16,7\% \)

\(56,7\% \)

\(33,3\% \)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuổi thọ của 35 bóng đèn (đơn vị: giờ)Tuổi thọ của 35 bóng đèn (đơn vị: giờ)    Từ mẫu số liệu không ghép nhóm trên, ghép các số liệu thành 4 nhóm theo các nửa khoảng có độ dài bằng nhau. Độ dài của mỗi nhóm là:  A. 20 B. 22 C. 23 D. 25 (ảnh 1)
Từ mẫu số liệu không ghép nhóm trên, ghép các số liệu thành 4 nhóm theo các nửa khoảng có độ dài bằng nhau. Độ dài của mỗi nhóm là:              

20

22

23

25

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Số cuộc điện thoại một người thực hiện mỗi ngày trong 30 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên được thống kê trong bảng sau:

Số cuộc gọi

\([2,5;5,5)\)

\([5,5;8,5)\)

\([8,5;11,5)\)

\([11,5;14,5)\)

\([14,5;17,5)\)

Số ngày

5

13

7

3

2

a) Số cuộc gọi trung bình mỗi ngày là: \(8,1.{\rm{ }}\)

b) Nhóm chứa mốt là: \([5.5;8,5)\).

c) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là \[ \approx 7,21.\]

d) Người đó thực hiện tối đa khoảng 8 cuộc gọi mỗi ngày.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một nhà nghiên cứu ghi lại thời gian (giờ) sử dụng Facbook của 30 học sinh trong 02 tuần.

Kết quả thu được mẫu số liệu như sau:

\(\begin{array}{*{20}{c}}{21}&{17}&{22}&{18}&{20}&{17}&{15}&{13}&{15}&{20}\\{15}&{12}&{18}&{17}&{25}&{17}&{21}&{15}&{12}&{18}\\{16}&{23}&{14}&{18}&{19}&{13}&{16}&{19}&{18}&{17}\end{array}\)

a) Số giờ trung bình của học sinh trong 02 tuần: \(16,37\) giờ.

b) Tổng hợp kết quả thời gian sử dụng Facbook của học sinh vào bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau:

Số giờ

\([12;15)\)

\([15;18)\)

\([18;21)\)

\([21;24)\)

\([24;27)\)

Giá trị đại diện

13,5

16,5

18,5

21,5

24,5

Số học sinh

5

12

8

4

1

c) Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ý b) là nhóm \([15;18)\).

d) Mốt của mẫu số liệu ý b) bằng \(16,91.{\rm{ }}\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta tiến hành phỏng vấn 30 người về một bộ phim mới chiếu trên truyền hình. Người điều tra yêu cầu cho điểm bộ phim (thang điểm là 100). Kết quả được trình bày trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây:

Số điểm

\([50;60)\)

\([60;70)\)

\([70;80)\)

\([80;90)\)

\([90;100)\)

Số người

2

6

10

8

4

a) Ước lượng số trung bình của mẫu ghép là: \(77.\)

b) Giá trị đại diện của nhóm \([90;100)\) là 95

c) Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là nhóm \([80;90)\).

d) Mốt của mẫu số liệu là: \(74,67.{\rm{ }}\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chiều cao của 35 cây bạch đàn sinh trưởng của 12 tháng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: mét):

6,6

 7,5

 8,2

 8,2

 7,8

 7,9

 9,0

 8,9

 8,2

 7,2

 7,5

 8,3

 7,4

 8,7

 7,7

 7,0

 9,4

 8,7

 8,0

 7,7

 7,8

 8,3

 8,6

 8,1

 8,1

 9,5

 6,9

 8,0

 7,6

 7,9

 7,3

 8,5

 8,4

 8,0

 8,8

 

a) Chiều cao sinh trưởng trung bình của mỗi tháng của cây bạch đàn là: \(8,05\;m\)

b) Tổng hợp lại kết quả chiều cao của cây bạch đàn vào bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau:

Chiều cao \((m)\)

 \([6,5;7,0)\)

 \([7,0;7,5)\)

 \([7,5;8)\)

\([8;8,5)\)

 \([8,5;9,0)\)

 \([9,0;9,5)\)

 Số cây

 2

 4

 9

 11

 6

 3

c) Ước lượng chiều cao trung bình mỗi tháng của cây bạch đàn từ bảng tần số ghép nhóm ở ý b) là: \( \approx 8,09(\;m)\)

d) Chiều cao tăng trưởng của cây bạch đàn được 8,18 m là cao nhất.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Bảng sau thống kê cân nặng (đơn vị: kg) của một số con ngan đực 88 ngày tuổi ở một trang trại.

4,60

 4,62

 4,64

 4,65

 4,67

 4,67

 4,68

 4,68

 4,70

 4,70

 4,70

 4,70

 4,71

 4,71

 4,72

 4,73

 4,74

 4,76

 4,77

 4,77

 4,77

 4,78

 4,78

 4,80

 4,82

 4,84

 4,84

 4,85

 4,87

 4,89

 4,89

 4,90

 4,92

 4,92

 4,93

 4,94

 4,94

 4,95

 4,97

 4,97

 4,97

 4,99

 4,99

 5,01

 5,02

 5,03

 5,04

 5,05

 5,06

 5,07

a) Hãy lập bảng tần số ghép nhóm của mẫu số liệu trên với nhóm đầu tiên là \([4,6;4,7)\).

b) Hãy ước lượng số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bảng sau thống kê chiều cao (đơn vị: cm) của một số cây giống sau khi nảy mầm được 2 tuần.

Chiều cao \((cm)\)

 \([6,2;6,7)\)

\([6,7;7,2)\)

\([7,2;7,7)\)

\([7,7;8,2)\)

\([8,2;8,7)\)

 Số cây

 10

 21

 28

 12

 9

Hãy ước lượng chiều cao trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ 1/7/2019, dựa trên thu nhập bình quân đầu người (kí hiệu là GNIPC, tính theo đô la Mĩ), Ngân hàng Thế giới xác định một nền kinh tế ở mức thu nhập thấp nếu GNIPC nhỏ hơn 1026, ở mức thu nhập dưới trung bình nếu GNIPC từ 1026 đến dưới 3996, ở mức thu nhập trên trung bình nếu GNIPC từ 3996 đến dưới 12376 và ở mức thu nhập cao nếu GNIPC từ 12376 trở lên (Theo Ngân hàng Thế giới). Thu nhập bình quân đầu người của một số nền kinh tế thuộc khu vực châu Á Thái Bình Dương năm 2021 được cho như sau:

\[\begin{array}{*{20}{l}}{102450,70700,67580,55290,47490,45440,44570,28730,19170,}\\{18530,16520,13790,12904,11090,11040,10440,9450,8150,7220,}\\{6960,5800,4430,4340,4280,4230,2100{\rm{ }}.}\end{array}\]

a) Ghép nhóm mẫu số liệu trên theo mức thu nhập của nền kinh tế.

b) GNIPC của Việt Nam năm 2021 là 11040. Nền kinh tế Việt Nam được xếp Ở mức nào?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thống kê chỉ số chất lượng không khí (AQI) tại một địa điểm vào các ngày trong tháng 6/2022 được cho trong bảng sau:

 Chỉ số AQI

 \([0;50)\)

 \([50;100)\)

 \([100;150)\)

 \([150;200)\)

 Trên 200

 Số ngày

 5

 11

 7

 4

 3

a) Đọc và giải thích mẫu số liệu ghép nhóm.

b) Chất lượng không khí được xem là tốt nếu AQI nhỏ hơn 50, là trung bình nếu AQI từ 50 đến dưới 100. Trong tháng \(6/2022\) tại địa điểm này có bao nhiêu ngày chất lượng không khí dưới mức trung bình?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

100 người thực hiện bài trắc nghiệm để đo chỉ số \(IQ\), kết quả thu được như sau:

 Chỉ số \(IQ\)

 Dưới 70

 \([70;85)\)

 \([85;115)\)

 \([115;130)\)

 \([130;145)\)

 Từ 145 trở lên

 Số người

 2

 15

 45

 20

 15

 3

a) Nêu các nhóm số liệu và tần số tương ứng.

b) Người có chỉ số \(IQ\) từ 85 đến dưới 115 là ở mức trung bình. Xác định tỉ lệ người có \(IQ\) cao hơn mức trung bình.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thống kê chỉ số chất lượng không khí (AQI) tại một địa điểm vào các ngày trong tháng 6/2022 được cho trong bảng sau:

 Chỉ số AQI

 \([0;50)\)

 \([50;100)\)

 \([100;150)\)

 \([150;200)\)

 Trên 200

 Số ngày

 5

 11

 7

 4

 3

a) Đọc và giải thích mẫu số liệu ghép nhóm.

b) Chất lượng không khí được xem là tốt nếu AQI nhỏ hơn 50, là trung bình nếu AQI từ 50 đến dưới 100. Trong tháng \(6/2022\) tại địa điểm này có bao nhiêu ngày chất lượng không khí dưới mức trung bình?.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack