vietjack.com

Đề kiểm tra học kì 2 Địa lí 10 có đáp án (Mới nhất) (Đề có ma trận)
Quiz

Đề kiểm tra học kì 2 Địa lí 10 có đáp án (Mới nhất) (Đề có ma trận)

A
Admin
40 câu hỏiĐịa lýLớp 10
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đây là tiêu chuẩn để phân loại công nghiệp thành hai ngành công nghiệp cơ bản và công nghiệp chế biến

A. sản xuất bằng máy móc.

B. mức độ tập trung sản xuất.

C. có hai giai đoạn sản xuất.

D. gồm nhiều ngành, phối hợp.

2. Nhiều lựa chọn

Nhân tố nào sau đây không phải tiền đề để phát triển ở du lịch Việt Nam?

A. Tài nguyên nhân văn.

B. Chính sách phát triển du lịch.

C. Di sản văn hóa lịch sử.

D. Tài nguyên thiên nhiên.

3. Nhiều lựa chọn

Trong cơ cấu GDP, ngành dịch vụ của các nước phát triển có tỉ trọng thế nào?

A. 50 - 60%.

B. 40 - 50%.

C. Dưới 40%.

D. Trên 60%.

4. Nhiều lựa chọn

Nhân tố nào sau đây không có tác động đến lựa chọn loại hình vận tải, hướng và cường độ vận chuyển?

A. Yêu cầu về phương tiện vận tải.

B. Yêu cầu về khối lượng vận tải.

C. Yêu cầu về tốc độ vận chuyển.

D. Yêu cầu về cự li vận chuyển.

5. Nhiều lựa chọn

Cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho tất cả các ngành kinh tế là vai trò của ngành nào sau đây?

A. Nông nghiệp.

B. Xây dựng.

C. Công nghiệp.

D. Dịch vụ.

6. Nhiều lựa chọn

Gồm 1 - 2 xí nghiệp riêng lẻ, phân bố gần vùng nguyên nhiên liệu và đồng nhất với một điểm dân cư là đặc điểm nổi bật của

A. vùng công nghiệp.

B. điểm công nghiệp.

C. khu công nghiệp tập trung.

D. trung tâm công nghiệp.

7. Nhiều lựa chọn

Thị trường được hiểu là

A. nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ.

B. nơi tiến hành trao đổi sản phẩm hàng hóa.

C. nơi gặp gỡ giữa bên bán bên mua.

D. nơi có các chợ và siêu thị.

8. Nhiều lựa chọn

Đường sắt có nhược điểm nào sau đây?

A. Tính cơ động thấp, khả năng vượt dốc nhỏ, đầu tư lớn.

B. Công tác bảo vệ khó khăn, chi phí xây dựng cao.

C. Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên, tốc độ chậm.

D. Gây ô nhiễm môi trường, ách tắc giao thông.

9. Nhiều lựa chọn

Ngành dịch vụ nào sau đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh?

A. Tài chính.

B. Giao thông vận tải.

C. Bảo hiểm.

D. Các hoạt động đoàn thể.

10. Nhiều lựa chọn

Hậu quả nghiêm trọng nhất do việc bùng nổ sử dụng phương tiện ôtô là

A. Dầu mỏ, khí đốt.

B. Tai nạn giao thông.

C. Ách tắc giao thông.

D. Ô nhiễm môi trường.

11. Nhiều lựa chọn

Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng sâu sắc tới sự vận tải hành khách, đặc biệt là bằng đường bộ?

A. Phân bố dân cư, đô thị.

B. Quy mô, cơ cấu dân số.

C. Truyền thống, phong tục tập quán.

D. Trình độ phát triển kinh tế.

12. Nhiều lựa chọn

Khu công nghiệp tập trung có đặc điểm nào sau đây?

A. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp.

B. Có ngành công nghiệp chủ đạo.

C. Gắn với đô thị vừa và lớn.

D. Có ranh giới địa lí xác định.

13. Nhiều lựa chọn

Các dịch vụ hành chính công, các hoạt động đoàn thể,... thuộc nhóm ngành dịch vụ?

A. Tiêu dùng.

B. Kinh doanh.

C. Dịch vụ công.

D. Bảo hiểm.

14. Nhiều lựa chọn

Tiêu chí nào không dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?

A. Khối lượng vận chuyển.

B. Khối lượng luân chuyển.

C. Cự li vận chuyển trung bình.

D. Cước phí vận tải thu được.

15. Nhiều lựa chọn

Trung tâm công nghiệp là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp, bao gồm có

A. khu công nghiệp, điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp không mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ.

B. các khu công nghiệp, vùng công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp không có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ.

C. khu công nghiệp, điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ.

D. các khu công nghiệp, vùng công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ.

16. Nhiều lựa chọn

Cảng biển lớn nhất thế giới trước đây gắn liền với việc ra đời của ngành bảo hiểm là

A. Kôbê.

B. Rotterdam.

C. NewYork.

D. London.

17. Nhiều lựa chọn

Sự phân bố mạng lưới đường sắt trên thế giới phản ánh sự phân bố của ngành nào sau đây?

A. Công nghiệp

B. Du lịch

C. Nông nghiệp

D. Thương mại

18. Nhiều lựa chọn

Các hải cảng lớn trên thế giới nối liền các trung tâm kinh tế nào sau đây?

A. Tây Âu và Bắc Phi.

B. Bắc Mỹ và Đông Âu.

C. Bắc Mĩ và Tây Âu.

D. Bắc Mỹ và Nam Phi.

19. Nhiều lựa chọn

Trung tâm công nghiệp thường là

A. các thành phố nhỏ.

B. các thành phố vừa và lớn.

C. tổ chức ở trình độ thấp.

D. các vùng lãnh thổ rộng lớn.

20. Nhiều lựa chọn

Những quốc gia nào sau đây sản xuất nhiều than đá nhất?

A. Trung Quốc, Hoa Kì, Nga.

B. Pháp, Anh, Đức.

C. Hoa Kì, Nga, Anh.

D. Ba Lan, Ấn Độ, Ôxtrâylia.

21. Nhiều lựa chọn

Bằng phát minh sáng chế của các nhà bác học được mua để sử dụng có thể xemlà

A. Tiền tệ.

B. Hàng hóa.

C. Thương mại.

D. Chất xám.

22. Nhiều lựa chọn

Nhân tố tác động đến việc lựa chọn nhà máy, khu công nghiệp, khu chế xuất, cơ cấu ngành công nghiệp là

A. Tự nhiên.

B. Kinh tế - xã hội.

C. Con người.

D. Vị trí địa lí.

23. Nhiều lựa chọn

Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ?

A. Tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động.

B. Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên.

C. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh.

D. Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất.

24. Nhiều lựa chọn

Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển, cũng như sự phân bố ngành giao thông vận tải là

A. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.

B. Sự phân bố dân cư.

C. Khí hậu thuỷ văn.

D. Địa hình.

25. Nhiều lựa chọn

Tiêu chí nào sau đây không dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?

A. Khối lượng vận chuyển.

B. Cự li vận chuyển trung bình.

C. Thời gian vận chuyển.

D. Khối lượng luân chuyển.

26. Nhiều lựa chọn

Trong cơ cấu sản lượng điện của thế giới hiện nay, ngành nào chiếm tỷ trọng cao nhất?

A. Điện nguyên tử.

B. Thủy điện.

C. Nhiệt điện.

D. Năng lượng tự nhiên.

27. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành năng lượng?

A. Khai thác dầu khí.

B. Hóa chất.

C. Điện lực.

D. Khai thác than.

28. Nhiều lựa chọn

Công nghiệp được chia thành công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ biến dựa trên cơ sở

A. các công đoạn tạo ra sản phẩm.

B. công dụng kinh tế của sản phẩm.

C. tính chất tác động đến đối tượng lao động.

D. thị trường tiêu thụ sản phẩm.

29. Nhiều lựa chọn

Cho bản đồ sau:

Cho bản đồ sau: CÁC KIỂU THẢM THỰC VẬT CHÍNH TRÊN THẾ GIỚI  Ở lục địa Nam (ảnh 1)

CÁC KIỂU THẢM THỰC VẬT CHÍNH TRÊN THẾ GIỚI

Ở lục địa Nam Mĩ theo vĩ tuyến 200N từ Tây sang Đông lần lượt là các kiểu thảm thực vật nào sau đây?

A. Hoang mạc và bán hoang mạc; thảo nguyên, cây bụi ưu khô và đồng cỏ núi cao; rừng lá rộng và hỗn hợp ôn đới.

B. Hoang mạc và bán hoang mạc; thảo nguyên, cây bụi ưu khô và đồng cỏ núi cao; xavan, cây bụi.

C. Hoang mạc và bán hoang mạc; thảo nguyên, cây bụi ưu khô và đồng cỏ núi cao; rừng nhiệt đới và xavan, cây bụi.

D. Hoang mạc và bán hoang mạc; thảo nguyên, cây bụi ưu khô và đồng cỏ núi cao; cây bụi chịu hạn và đồng cỏ núi cao.

30. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢNG KHÁCH DU LỊCH ĐẾN VÀ DOANH THU DU LỊCH CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014

Cho bảng số liệu:  SỐ LƯỢNG KHÁCH DU LỊCH ĐẾN VÀ DOANH THU DU LỊCH CỦA MỘT SỐ (ảnh 1)

Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện số lượng khách du lịch đến và doanh thu du lịch của các nước trên?

A. Biểu đồ cột ghép.

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ miền.

D. Biểu đồ kết hợp cột và đường.

31. Nhiều lựa chọn

Tài nguyên nào sau đây không thể khôi phục được?

A. Khoáng sản.

B. Sinh vật.

C. Biển.

D. Nước.

32. Nhiều lựa chọn

Tài nguyên không được phân loại theo công dụng kinh tế là

A. tài nguyên phục hồi.

B. tài nguyên công nghiệp.

C. tài nguyên nông nghiệp.

D. tài nguyên du lịch.

33. Nhiều lựa chọn

Các quốc gia như EU, Nhật Bản, Hoa Kì có đặc điểm chung là

A. Sử dụng nhiều loại năng lượng mới nhất.

B. Là trung tâm phát tán khí thải lớn của thế giới.

C. Ít phát tán khí thải so với trung bình của thế giới.

D. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.

34. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2014 (Đơn vị: %)

Cho bảng số liệu:  CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC (ảnh 1)

Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây chính xác nhất với cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của hai nước trên năm 2014?

A. Khu vực II của Việt Nam bằng Pháp.

B. Khu vực III của Pháp cao gấp 3 lần Việt Nam.

C. Khu vực I của Việt Nam cao gấp 12,3 lần Pháp.

D. Khu vực I của Việt Nam thấp hơn Pháp.

35. Nhiều lựa chọn

Hội nghị thượng đỉnh về trái đất được tổ chức năm 1992 ở thành phố nào sau đây?

A. Luân Đôn.

B. La Hay.

C. New York.

D. Rio de Janero.

36. Nhiều lựa chọn

Theo quy luật cung - cầu, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả

A. có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất.

B. có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn.

C. có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đinh đốn.

D. có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất.

37. Nhiều lựa chọn

Để bảo vệ môi trường trong nước, các nước phát triển đã đưa ra giải pháp nào sau đây?

A. Chuyển các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm ra vùng ngoại ô các thành phố.

B. Giảm mức sản xuất gây ô nhiễm môi trường trong nước.

C. Tăng mức sản xuất nhưng không gây ô nhiễm môi trường.

D. Chuyển các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm sang các nước đang phát triển.

38. Nhiều lựa chọn

Người ta chia môi trường sống làm ba loại: Môi trường tự nhiên, môi trường xã hội, môi trường nhân tạo là dựa vào

A. kích thước.

B. chức năng.

C. tác nhân.

D. thành phần.

39. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG MỚI TẬP TRUNG

PHÂN THEO LOẠI RỪNG Ở NƯỚC TA(Đơn vị: Nghìn ha)

Cho bảng số liệu:  DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG MỚI TẬP TRUNG  PHÂN THEO LOẠI RỪNG (ảnh 1)

Cơ cấu diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo các loại rừng: sản xuất, phòng hộ, đặc dụng ở nước ta năm 2013 lần lượt là

A. 80,4%, 18,4%, 1,2%.

B. 93,3%, 6,2%, 0,5%.

C. 87,6%, 5,7%, 6,7%.

D. 75,5%, 22,8%, 1,7%.

40. Nhiều lựa chọn

Quốc gia/khu vực nào sau đây không phải là trung tâm buôn bán lớn của thế giới?

A. Nhật Bản.

B. Trung Quốc.

C. Tây Âu.

D. Hoa Kì.

© All rights reserved VietJack