2048.vn

Đề kiểm tra Học kì 1 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 3)
Quiz

Đề kiểm tra Học kì 1 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 3)

V
VietJack
ToánLớp 123 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.  (ảnh 1)

y=x33x2+2

y=x3+3x2+2

y=x3+3x2+2

y=x3+6x2+2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax+bxc có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sauCho hàm số y = ax +b/ x-c có đồ thị như hình vẽ bên (ảnh 1)

a>0,  b<0,  c>0

a>0,  b>0,  c<0

a>0,  b<0,  c<0

a<0,  b>0,  c>0

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x+3x1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Đường thẳng y=2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Hàm số không có giá trị nhỏ nhất.

Hàm số có một điểm cực trị.

Hàm số nghịch biến trên .

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y=x+2x1 và đường thẳng y=2x 

1

0

3

2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.BACD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a,  AC=5a. Cạnh bên SA=2a SA vuông góc với ABCD. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD

V=103a3

V=2a3

V=223a3

V=233a3

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y=x42x2+1 trên đoạn 0;2

M = 9

M = 10

M = 1

M = 0

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho log23=a. Tính T=log3624 theo a.

T=2a+2a+3

T=3a+2a+2

T=a+23a+2

T=a+32a+2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình nón có chiều cao bằng a và thiết diện qua trục của hình nón đó là tam giác vuông. Tính theo a diện tích xung quanh của hình nón đó.

2π2a2

2πa2

22πa2

2πa2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y=xlnx trên đoạn 12;e lần lượt là

1 và e-1

1 và e

12+ln2  và  e1

1  và  12+ln2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=x+12 

1;+

1;+

\1

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân tại A, BAC^=1200, BC=AA'=3a. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’

V=9a34

V=33a32

V=36a36

V=3a34

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ AB=a,  AD=2a,  AC'=23a. Tính theo a thể tích V của khối hộp ABCD.A’B’C’D’.

V=26a3

V=263a3

V=32a3

V=6a3

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ u=1;2;3 v=5;1;1. Khẳng định nào đúng?

u=v

uv

u=v

u//v

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A2;1;1,  B3;3;1,  C4;5;3. Khẳng định nào đúng?

ABAC

A, B, C thẳng hàng.

AB = AC

O, A, B, C là 4 đỉnh của một hình tứ diện.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác OAB A1;1;0,   B1;0;0. Tính độ dài đường cao kẻ từ O của tam giác OAB.

15

5

510

255

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng ;+

y=x1x+2

y=x3+2

y=x+1

y=x5+x31

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a, b, c là các số thực dương, a c khác 1 và α0. Mệnh đề nào dưới đây sai?

logab.logca=logcb

logaαb=αlogab

logabc=logablogac

logabc=logab+logac

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Khẳng định nào đúng?

Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp trùng với đỉnh S.

Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là tâm của mặt đáy ABCD.

Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là trung điểm của đoạn thẳng nối S với tâm của mặt đáy ABCD.

Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là trọng tâm tam giác SAC.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC^=1200. Cạnh bên SA=3a SA vuông góc với (ABCD). Tính theo a thể tích V của khối chóp S.BCD.

V=a32

V=a34

V=3a34

V=3a32

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

Đồ thị các hàm số y=axy=1ax   0<a1 đối xứng nhau qua trục tung.

Hàm số y=ax   0<a1 đồng biến trên

Hàm số y=ax   a>1nghịch biến trên

Đồ thị hàm số y=ax   0<a1 luôn đi qua điểm có tọa độ (a;1)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x3x+2

x = 2

y = -2

x = -2

y = 2

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ông An gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với hình thức lãi kép, kỳ hạn 1 năm với lãi suất 8%/năm. Sau 5 năm ông rút toàn bộ tiền và dùng một nửa để sửa nhà, số tiền còn lại ông tiếp tục gửi vào ngân hàng với kỳ hạn và lãi suất như lần trước. Số tiền lãi mà ông An nhận được sau 10 năm gửi gần nhất với giá trị nào sau đây?

34,480 triệu.

81,413 triệu.

107,946 triệu.

46,933 triệu.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=xlnx trên khoảng 0;+ 

y'=lnx

y'=1

y'=1x

y'=1+lnx

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức P=xx35, với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

P=x145

P=x35

P=x415

P=x45

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sauCho hàm số   có bảng biến thiên như sau  (ảnh 1)Mệnh đề nào dưới đây là sai?

Giá trị cực đại của hàm số là y = 2

Điểm cực đại của đồ thị hàm số là (-1;2)

Hàm số không đạt cực tiểu tại điểm x = 2

Hàm số đạt cực đại tại điểm x=1

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

e2xdx=12e2x+C

3x2dx=x3+C

12xdx=lnx2+C

sin2xdx=2cos2x+C

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+1+x2+2x+3

0

1

3

2

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ a=1;1;0,  b=2;1;2,  c=3;0;2. Khẳng định nào đúng?

a.b+c=0

2a+b=c

a=2bc

a+b+c=0

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình logeπ(x+1)<logeπ(3x1) 

S=;1

S=1;+

S=13;1

S=1;3

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A1;2;3,  B2;1;5,  C2;4;2. Góc giữa hai đường thẳng AB AC bằng

600

1500

300

1200

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=lnx2+5x6

2;3

R\2;3

R\2;3

2;3

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 25x2log2x24x+50

6

5

4

3

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một xưởng in có 8 máy in, mỗi máy in được 4000 bản in khổ giấy A4 trong một giờ. Chi phí để bảo trì, vận hành một máy mỗi lần in là 50 nghìn đồng. Chi phí in ấn của n máy chạy trong một giờ là 203n+5 nghìn đồng. Hỏi nếu in 50 000 bản in khổ A4 thì phải sử dụng bao nhiêu máy để thu được lãi nhiều nhất?

6 máy

7 máy

5 máy

4 máy

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Biết rằng côsin của góc giữa (SCD) (ABCD) bằng 21919. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.

V=19a36

V=15a36

V=19a32

V=15a32

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm là f'x=12x1 và f(1) = 1. Giá trị f(5)

1 + ln3

ln2

1 + ln2

ln3

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=2x21

fxdx=2lnx1x+1+C

fxdx=lnx1x+1+C

fxdx=lnx+1x1+C

fxdx=12lnx1x+1+C

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của tham số m để phương trình 4xm.2x+1+2m=0 có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1+x2=3 

m = 2

m = 3

m = 1

m = 4

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=12x+3. Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x). Khẳng định nào sau là sai?

Fx=ln2x+32+1

Fx=ln2x+342+3

Fx=ln4x+64+2

Fx=lnx+322+4

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y=x32x2+mx+1 đạt cực tiểu tại điểm x=1 

m<1

m1

m=1

m>1

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=ax4+bx2+c với a>0,  c>2017,   a+b+c<2017. Số cực trị của hàm số y=fx2017 

1

5

3

7

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình log3x2+4x+log132x+3=0

2

0

1

3

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của fx=xcosx 

Fx=xsinxcosx+C

Fx=xsinx+cosx+C

Fx=xsinxcosx+C

Fx=xsinx+cosx+C

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x=x2x1x42. Khi đó số cực trị của hàm số y=fx2 

3

4

5

2

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng r, chiều cao bằng h. Khẳng định nào sai?

Diện tích toàn phần của hình trụ bằng 2πrh+πr2+πh2

Thiết diện qua trục của hình trụ là hình chữ nhật có diện tích 2rh

Thể tích của khối trụ bằng πr2h

Khoảng cách giữa trục của hình trụ và đường sinh của hình trụ bằng r.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số liên tục trên khoảng a;b x0a;b. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

(1) Hàm số đạt cực trị tại điểm x0 khi và chỉ khi f'x0=0.

(2) Nếu hàm số y=fx có đạo hàm và có đạo hàm cấp hai tại điểm x0 thỏa mãn điều kiện f'x0=f''x0=0 thì điểm x0 không phải là điểm cực trị của hàm số y=fx.

(3) Nếu f'x đổi dấu khi x qua điểm x0 thì điểm x0 là điểm cực tiểu của hàm số y=fx

(4) Nếu hàm số y=fx có đạo hàm và có đạo hàm cấp hai tại điểm x0 thỏa mãn điều kiện f'x0=0,   f''x0>0 thì điểm x0 là điểm cực tiểu của hàm số y=fx

1

2

0

3

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, hình chiếu của S lên (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AB thỏa mãn HB = 2HA, góc giữa SC (ABCD) bằng 600. Biết rằng khoảng cách từ A đến (SCD) bằng 26. Thể tích V của khối chóp S.ABCD

V=1287827

V=128263

V=128789

V=128783

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a,  AD=2a, góc giữa hai mặt phẳng (SAC) (ABCD) bằng 600. Gọi H là trung điểm của AB. Biết rằng tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.HAC

92a8

62a16

62a8

31a32

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón đỉnh S, đáy là đường tròn (O; r). Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón cắt đường tròn đáy tại hai điểm A B sao cho SA=AB=8r5. Tính theo r khoảng cách từ O đến (SAB).

22r5

313r20

32r20

13r20

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình 2x=m2x2 có 2 nghiệm phân biệt.

m<1m>1

m<1m>2

3<m<1

m<2m>2

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình mx3+2x3=4 có ba nghiệm phân biệt là

7

6

5

8

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack