vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 18)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 18)

V
VietJack
ToánLớp 127 lượt thi
35 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

Media VietJack

Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu trên khoảng \(\left( {a;b} \right)\)?

2.

\(7\).

4.

3.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích \(V\)của khối chóp có diện tích đáy bằng \(S\)và chiều cao bằng \(h\)

\(V = \frac{1}{2}Sh\).

\(V = Sh\).

\(V = \frac{1}{3}Sh\).

\(V = 3Sh\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2019}}{{x - 3}}\) là

\(0\).

\(1\).

\(2\).

\(3\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Media VietJack

Số nghiệm của phương trình \(2f\left( x \right) - 5 = 0\)

\(1\).

\(0\).

\(2\).

\(3\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào?

\(\left\{ {3\,;\,5} \right\}\).

\(\left\{ {3\,;\,4} \right\}\).

\(\left\{ {4\,;\,3} \right\}\).

\(\left\{ {5\,;\,3} \right\}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABC\)có đáy \(ABC\)là tam giác vuông tại \(B\), \(AB = a\), \(BC = 2a\), \(SA \bot \left( {ABC} \right)\), \(SA = 3a\). Thể tích của khối chóp \(S.ABC\)bằng

\(\frac{1}{6}{a^3}\).

\(\frac{1}{3}{a^3}\).

\(3{a^3}\).

\({a^3}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\)có đạo hàm \(f'\left( x \right) = - x{\left( {x - 2} \right)^2}\left( {x - 3} \right)\),\(\forall x \in \mathbb{R}\). Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn \(\left[ {0\,;\,4} \right]\)bằng

\(f\left( 4 \right)\).

\(f\left( 0 \right)\).

\(f\left( 2 \right)\).

\(f\left( 3 \right)\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các khoảng đồng biến của hàm số \(y = {x^3} + 3x\)

\(\left( {0;2} \right)\).

\(\mathbb{R}\).

\(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\).

\(\left( {0; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Hàm số nghịch biến trên \(\left( {2;4} \right)\).

Hàm số nghịch biến trên \(\left( {4; + \infty } \right)\).

Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;3} \right)\).

Hàm số đồng biến trên \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có bảng biến thiên như hình vẽ

Media VietJack

Gọi \(S\)là tập hợp các giá trị cực đại của hàm số. Kết quả nào sau đây đúng?

\(S = \left\{ { - 1;\;1;\;3;\;5} \right\}\).

\(S = \left\{ {3;\;5} \right\}\).

\(S = \left\{ {2;\;3;\;5} \right\}\).

\(S = \left\{ 5 \right\}\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm khẳng định đúng. Media VietJack

Hàm số đạt cực đại tại \(x = 1\) và đạt cực tiểu \(x = 2\).

Hàm số có giá trị cực tiểu bằng \(1\).

Hàm số có giá trị lớn nhất bằng \(1\) và giá trị nhỏ nhất bằng \(0\).

Hàm số có đúng một cực trị.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình vẽ? Media VietJack

\(y = - {x^4} + 2{x^2}\).

\(y = {x^4} - 2{x^2} - 1\).

\(y = {x^4} - 2{x^2} + x\).

\(y = {x^4} - 2{x^2}\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3x\)trên đoạn \[{\rm{[}} - 3;3]\]bằng

\( - 2\).

\(2\).

\( - 18\).

\(18\).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình

Media VietJack

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho

\(4.\)

\(3.\)

\(1.\)

\(2.\)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình lăng trụ tam giác có bao nhiêu cạnh?

\[9\].

\[12\].

\[6\].

\[10\].

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ có đáy hình vuông cạnh \(a\sqrt 2 \) chiều cao bằng \[4a\]. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.

\(4{a^3}\).

\(16{a^3}\).

\(8{a^3}\).

\(\frac{{16{a^3}}}{3}\)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)liên tục trên \(\mathbb{R}\)và có đồ thị như sau

Media VietJack

Hàm số \(y = f\left( x \right)\)nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( {0; + \infty } \right)\).

\(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).

\(\left( { - 1;1} \right)\).

\(\left( { - \infty ;0} \right)\).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số \(y = \frac{{5x - 3}}{{{x^2} - 2mx + 1}}\) không có tiệm cận đứng.

\(m = 1\).

\(\left[ \begin{array}{l}m > 1\\m < - 1\end{array} \right.\).

\( - 1 < m < 1\).

\(m = - 1\).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục trên \(\mathbb{R}\), có đạo hàm \[f'\left( x \right) = {\left( {x - 2} \right)^4} + 1\]. Khẳng định nào sau đây đúng?

Hàm số \[y = f\left( x \right)\] đồng biến trên khoảng \[\left( { - \infty ;2} \right)\] và nghịch biến trên khoảng \[\left( {2; + \infty } \right)\].

Hàm số \[y = f\left( x \right)\] đồng biến trên khoảng \[\left( {2; + \infty } \right)\] và nghịch biến trên khoảng \[\left( { - \infty ;2} \right)\].

Hàm số \[y = f\left( x \right)\] đồng biến trên khoảng \[\left( { - \infty ; + \infty } \right)\].

Hàm số \[y = f\left( x \right)\] nghịch biến trên khoảng \[\left( { - \infty ; + \infty } \right)\].

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\,\,\left( {a \ne 0} \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Tính \(S = a + b.\)

\(S = - 1.\)

\[S = - 2.\]

\[S = 1.\]

\[S = 0.\]

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(a\), cạnh bên \(SA\) vuông góc với đáy \(\left( {ABC} \right)\). Biết góc tạo bởi \(\left( {SBC} \right)\)\(\left( {ABC} \right)\) bằng \(60^\circ \). Tính thể tích \(V\) của khối chóp \(SABC\).

\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\).

\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\).

\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\).

\(V = \frac{{3\sqrt 3 {a^3}}}{8}\).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\)có cạnh bằng \(a.\) Khi đó thể tích khối chóp \(D.ABC'D'\) bằng

\(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\).

\(\frac{{{a^3}}}{3}\).

\(\frac{{{a^3}}}{4}\).

\(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều \(ABC.A'B'C'\) có góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {A'BC} \right)\) và \(\left( {ABC} \right)\) bằng \(60^\circ \), cạnh \(AB = 2a\). Thể tích \(V\) của khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) bằng

\(2{a^3}\).

\(3{a^3}\sqrt 3 \).

\({a^3}\sqrt 3 \).

\(6{a^3}\).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả giá trị thực của tham số \[m\]để hàm số \[y = \left( {m - 1} \right){x^4} - 2\left( {m - 3} \right){x^2} + 1\] không có cực đại.

\(m \le 1\).

\(1 < m \le 3\).

\(m \ge 1\).

\(1 \le m \le 3\).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả giá trị của tham số \[m\]để hàm số \[f\left( x \right) = {x^3} + 3{x^2} + {m^2} - 5\]có giá trị lớn nhất trên đoạn \[\left[ { - 1;2} \right]\]là 19.

\[m = 2\]\[m = 3\].

\[m = 1\]\[m = - 2\].

\[m = 2\]\[m = - 2\].

\[m = 1\]\[m = 3\].

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) có một tiệm cận ngang là \(y = 3\). Khi đó đồ thị hàm số \(y = 2f\left( x \right) - 4\) có một tiệm cận ngang là

\(y = 3\).

\(y = 2\).

\(y = 1\).

\(y = - 4\).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\)để hàm số \(y = - \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + \left( {2m - 3} \right)x + 2018\)nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).

\( - 3 \le m \le 1\).

\( - 3 < m < 1\).

\(m \ge 1\)hoặc \(m \le - 3\).

\(m \le 1\).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba \(y = f\left( x \right)\)có đồ thị như hình vẽ:

Media VietJack

Khi đó phương trình \(2f\left( x \right) - 1 = 0\) có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt.

3.

0.

1.

2.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \sqrt {{x^2} - 2x - 3} \). Khẳng định nào sau đây là đúng?

\({\rm{max}}y = 1\).

\({\rm{max}}y = 2\).

\({\rm{max}}y = 0\).

Hàm số không có giá trị lớn nhất.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\) với \(a,b,c,d\) là các số thực.

Media VietJack

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

\(y' < 0,\forall x \ne - 1.\)

\(y' > 0,\forall x \in \mathbb{R}.\)

\(y' > 0,\forall x \ne 2.\)

\(y' > 0,\forall x \ne - 1.\)

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số điểm cực trị của hàm số \(f\left( x \right)\)có đạo hàm \(f'\left( x \right) = \left( {x + 1} \right){\left( {x - 2} \right)^2},\forall x \in \mathbb{R}\)

\(0\).

\(3\).

\(1\).

\(2\).

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABC\)có đáy \(ABC\)là tam giác vuông cân tại \(B\), \(SA\)vuông góc với mặt đáy\(\left( {ABC} \right),\;BC = a\), góc hợp bởi \(\left( {SBC} \right)\)và \(\left( {ABC} \right)\)là \({60^ \circ }\). Mặt phẳng \(\left( P \right)\)qua \(A\)vuông góc với \(SC\)cắt \(SB,SC\)lần lượt tại \(D,E\). Thể tích khối đa diện \(ABCED\)là Media VietJack

\(\frac{{3\sqrt 3 {a^3}}}{{40}}\).

\(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}\).

\(\frac{{11\sqrt 3 {a^3}}}{{120}}\).

\(\frac{{3\sqrt 3 {a^3}}}{{60}}\).

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đúng hai điểm cực trị \(x = - 1,x = 1,\) có đồ thị như hình vẽ sau:

Media VietJack

Hỏi hàm số \(y = f\left( {{x^2} - 2x + 1} \right) + 2020\) có bao nhiêu điểm cực tiểu?

\(4\).

\(3\).

\(2\).

\(1\).

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Media VietJack

Số nghiệm thuộc \(\left[ {0;\frac{{3\pi }}{2}} \right]\) của phương trình \(\left| {f\left( {\cos 2x} \right)} \right| = 1\) là

\(9\).

\(4\).

\(7\).

\(10\).

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\). Hàm số \(y = f'\left( x \right)\)có đồ thị như hình bên.

Media VietJack

Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^2} + 2x} \right) - {x^2} - 2x\)đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( { - 1 - \sqrt 2 ; - 1} \right)\).

\(\left( { - 1 - \sqrt 2 ; - 1 + \sqrt 2 } \right)\).

\(\left( { - 1; + \infty } \right)\).

\(\left( { - 1; - 1 + \sqrt 2 } \right)\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack