vietjack.com

Đề kiểm tra học kì 1 Sinh học 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Quiz

Đề kiểm tra học kì 1 Sinh học 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2

A
Admin
28 câu hỏiSinh họcLớp 10
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Vật sống khác với vật không sống vì nó có đặc điểm đặc trưng nào dưới đây?

A. Có khả năng di chuyển.

B. Có khả năng đáp ứng với tín hiệu.

C. Được cấu tạo từ tế bào.

D. Có cấu tạo phức tạp.

2. Nhiều lựa chọn

Trong tế bào, nước phân bố chủ yếu ở đâu?

A. Màng tế bào.

B. Chất nguyên sinh.

C. Nhân tế bào.

D. Thành tế bào.

3. Nhiều lựa chọn

DNA có chức năng là

A. dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào.

B.cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan.

C.tham gia quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào.

D.mang, bảo quàn và truyền đạt thông tin di truyền.

4. Nhiều lựa chọn

Ở điều kiện thường, dầu thực vật có dạng lỏng, nguyên nhân chủ yếu là vì?

A. Dầu thực vật được chiết xuất từ các loại thực vật.

B.Dầu thực vật không gây bệnh xơ cứng động mạch.

C.Dầu thực vật được cấu tạo bởi glycerol và 3 gốc acid béo.

D.Thành phần cấu tạo có chứa acid béo không no.

5. Nhiều lựa chọn

Vùng nhân của tế bào nhân sơ có đặc điểm

A. không có màng bao bọc, hầu hết chỉ chứa một phân tử DNA dạng vòng, mạch kép.

B.có màng bao bọc, hầu hết chỉ chứa một phân tử DNA dạng vòng, mạch kép.

C.không có màng bao bọc, hầu hết chỉ chứa một phân tử RNA mạch kép.

D.có màng bao bọc, hầu hết chỉ chứa một phân tử RNA dạng vòng, mạch kép.

6. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm khác biệt chính giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là gì?

A. Tế bào nhân sơ không có DNA, còn tế bào nhân thực thì có.

B. Tế bào nhân sơ không có nhân hoàn chỉnh, còn tế bào nhân thực thì có.

C. Tế bào nhân sơ không có màng sinh chất, còn tế bào nhân thực thì có.

D. Tế bào nhân sơ không thể lấy năng lượng từ môi trường, còn tế bào nhân thực thì có thể.

7. Nhiều lựa chọn

Sự khuếch tán của các phân tử từ nơi có nồng độ chất tan cao tới nơi có nồng độ chất tan thấp mà không tiêu tốn năng lượng gọi là

A. vận chuyển thụ động.

B.vận chuyển chủ động.

C.thực bào.

D.ẩm bào.

8. Nhiều lựa chọn

Nhập bào bao gồm 2 loại là?

A. Ẩm bào – ăn các chất có kích thước lớn, thực bào – ăn các giọt dịch.

B.Ẩm bào – ăn các giọt dịch, thực bào – ăn các chất có kích thước lớn.

C.Ẩm bào – ăn các giọt dịch, thực bào – ăn các phân tử khí.

D.Ẩm bào – ăn các phân tử khí, thực bào – ăn các giọt dịch.

9. Nhiều lựa chọn

Nhóm chất nào sau đây chỉ đi qua màng theo con đường xuất và nhập bào?

A. Chất có kích thước nhỏ.

B.Chất có kích thước nhỏ, phân cực.

C.Chất có kích thước nhỏ, mang điện.

D.Chất có kích thước lớn.

10. Nhiều lựa chọn

Tế bào tiếp nhận tín hiệu bằng

A. các protein thụ thể trên màng tế bào.

B.các protein thụ thể trên màng tế bào hoặc thụ thể nằm trong tế bào chất.

C.các kênh protein trên màng tế bào hoặc nằm trong tế bào chất.

D.các protein thụ thể nằm trong tế bào chất.

11. Nhiều lựa chọn

Sự truyền tín hiệu bên trong tế bào là

A. sự chuyển đổi các chất giữa các phân tử trong tế bào với môi trường.

B.sự chuyển đổi thông tin di truyền giữa tế bào và tế bào.

C.sự chuyển đổi tín hiệu giữa các phân tử trong con đường truyền tin tế bào.

D.sự chuyển đổi tín hiệu giữa tế bào với môi trường nội bào.

12. Nhiều lựa chọn

Nước sẽ di chuyển vào một tế bào được đặt trong một dung dịch

A. thẩm thấu.

B.ưu trương.

C.nhược trương.

D.đẳng trương.

13. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây là đúng ?

A. Sự dung hợp của túi tiết với màng tế bào để giải phóng các chất ra ngoài tế bào là một kiểu xuất bào.

B. Sự vận chuyển những chất hoặc vật có kích thước lớn vào trong tế bào qua màng sinh chất không cần tiêu tốn năng lượng.

C. Sự biến dạng màng tế bào bao bọc lấy chất tan rồi đưa chúng vào trong tế bào gọi là sự thực bào.

D. Thực bào, ẩm bào hoặc xuất bào đều thuộc loại vận chuyển thụ động.

14. Nhiều lựa chọn

Nhóm chất nào sau đây dễ dàng đi qua màng tế bào nhất?

A. Nhóm chất tan trong nước và có kích thước nhỏ.

B.Nhóm chất tan trong nước và có kích thước lớn.

C.Nhóm chất tan trong dầu và có kích thước nhỏ.

D.Nhóm chất tan trong dầu và có kích thước lớn.

15. Nhiều lựa chọn

Điều nào dưới đây là đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào?

A. Cần cung cấp năng lượng cho quá trình vận chuyển.

B. Các chất được vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao.

C. Chỉ xảy ra ở động vật không xảy ra ở thực vật.

D. Tuân thủ theo nguyên lí khuếch tán.

16. Nhiều lựa chọn

Hormone sinh dục (steroid) tác động lên tế bào đích

A. bằng cách liên kết với thụ thể nằm trong tế bào chất.

B. bằng cách liên kết với thụ thể trên màng nhân.

C. làm thay đổi sự hoạt động của thành tế bào.

D. làm thay đổi hoạt tính của enzyme.

17. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây về quá trình truyền tín hiệu trong tế bào là đúng?

A. Tín hiệu được chuyển từ phân tử này sang phân tử khác trong chuỗi truyền tín hiệu.

B. Thụ thể khi nhận tín hiệu sẽ tác động làm thay đổi hình dạng của phân tử kế tiếp tham gia trong chuỗi truyền tín hiệu.

C. Thụ thể có thể là kênh vận chuyển ion qua màng được mở bởi các tín hiệu phù hợp.

D. Các phân tử protein thụ thể được phân bố ở thành tế bào.

18. Nhiều lựa chọn

Phân tử nào sau đây được coi như “đồng tiền” năng lượng của tế bào?

A. Acid nucleic.

B. Protein.

C. ATP.

D. Enzyme.

19. Nhiều lựa chọn

Vùng cấu trúc không gian đặc biệt của enzyme chuyên liên kết với cơ chất được gọi là

A. trung tâm điều khiển.

B. trung tâm vận động.

C. trung tâm phân tích.

D. trung tâm hoạt động.

20. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng tới hoạt tính của enzyme?

A. Nồng độ enzyme và cơ chất.

B. Độ pH.

C. Nhiệt độ.

D. Cả 3 yếu tố trên.

21. Nhiều lựa chọn

Cả chu trình Krebs và hệ thống vận chuyển electron đều xảy ra ở bào quan nào?

A. Nhân tế bào.

B. Ti thể.

C. Lysosome.

D. Bộ máy Golgi.

22. Nhiều lựa chọn

Quá trình phân giải không hoàn toàn phân tử đường để tạo năng lượng mà không có sự tham gia của O2 và chuỗi truyền electron là

A. hô hấp tế bào.

B. chu trình krebs.

C. lên men.

D. hô hấp hiếu khí.

23. Nhiều lựa chọn

Pha tối quang hợp xảy ra ở cấu trúc nào sau đây?

A. chất nền của lục lạp.

B. các hạt grana.

C. màng thylakoid.

D. màng kép của lục lạp.

24. Nhiều lựa chọn

ATP là một hợp chất cao năng, năng lượng của ATP tích lũy chủ yếu ở

A. cả 3 nhóm phosphate.

B. 2 liên kết phosphate gần phân tử đường.

C. 2 liên kết giữa 2 nhóm phosphate ở ngoài cùng.

D. chỉ 1 liên kết phosphate ngoài cùng.

25. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không phải của enzyme?

A. Là hợp chất cao năng.

B. Là chất xúc tác sinh học.

C. Được tổng hợp trong các tế bào sống.

D. Làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng.

26. Nhiều lựa chọn

Những nhận định nào dưới đây về lên men là đúng?

A. Lên men không cần có chuỗi truyền điện tử.

B. Lên men không cần có oxygen nhưng cần có chuỗi truyền điện tử.

C. Lên men ethanol tạo ra lượng ATP nhiều hơn lên men lactate.

D. Mỗi phân tử glucose qua lên men ethanol tạo ra 4 ATP.

27. Nhiều lựa chọn

Nguồn gốc của oxi thoát ra từ quang hợp là

A. từ phân tử nước.

B. từ APG.

C. từ phân tử CO2.

D. từ phân tử ATP.

28. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang hợp?

A. Trong quá trình quang hợp, cây hấp thụ O2 để tổng hợp chất hữu cơ.

B. Quang hợp là quá trình sinh vật sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ.

C. Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí O2.

D. Quang hợp là quá trình sinh lí quan trọng xảy ra trong cơ thể mọi sinh vật.

© All rights reserved VietJack