32 câu hỏi
Trong phép chiếu phương vị đứng mặt chiếu tiếp xúc với địa cầu ở vị trí
Cực
Vòng cực
Chí tuyến
Xích đạo
Phương pháp thể hiện được số lượng, cấu trúc, chất lượng và động lực phát triển của đối tượng,… là phương pháp
Phương pháp kí hiệu
Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
Phương pháp chấm điểm
Phương pháp bản đồ - biểu đồ
Hệ Mặt Trời có các đặc điểm nào dưới đây
Mặt Trời chuyển động xung quanh các thiên thể khác trong hệ và chiếu sáng cho chúng.
Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời và các thiên thể khác trong hệ.
Mặt Trời ở trung tâm và các thiên thể khác chuyển động xung quanh.
Trái Đất ở trung tâm Mặt Trời và các thiên thể khác chuyển động xung quanh.
Ở bán cầu Nam, ngày nào có sự chênh lệch thời gian ban ngày và thời gian ban đêm lớn nhất trong năm?
Ngày 21 – 3
Ngày 22 – 6
Ngày 23 – 9
Ngày 22 – 12
Trong quá trình di chuyển các mảng kiến tạo
Tách rời nhau
Xô vào nhau
Hút chờm lên nhau
Không thể rời xa nhau
Hiện tượng mài mòn do sóng biển thường tạo nên các dạng địa hình như:
Hàm ếch sóng vỗ, nền cổ… ở bờ biển
Hàm ếch sóng vỗ, nền mài mòn… ở bờ biển
Các cửa sông và các đồng bằng châu thổ
Vịnh biển có dạng hàm ếch
Frond nội tuyến được nằm giữ 2 khối khí
ôn đới - chí tuyến
Chí tuyến - xích đạo
Ôn đới - hàn đới
Xích đạo – ôn đới
Bức xạ mặt trời trong quá trình tới bề mặt Trái Đất được phân chia thành nhiều bộ phận chiếm tỉ lệ lớn nhất là bộ phận
tới khí quyển sổ lại phản hồi và không gian
được bề mặt Trái Đất hấp thụ
được khí quyển hấp thụ
tới bề mặt Trái Đất rồi lại phản hồi và không gian
Ở vùng núi, nơi nào mưa nhiều hơn:
Sườn đón gió
Sườn khuất gió
Chân núi
Đỉnh núi
Trên các lục địa, ở vĩ tuyến 300 vĩ Bắc từ Đông sang Tây lượng mưa phân bố
Tăng dần
Giảm dần
Không giảm
Khó xác định
Vùng có nhiệt độ thấp thường phân bố những loại thực vật
Xương rồng, cây lá rộng
Cây lá kim, đồng cỏ xanva
Cây bụi thấp, lá kim
Cây lá cứng, cây lá rộng
Khí hậu cận nhiệt địa trung hải có kiểu thảm thực vật chính nào?
Thảo nguyên
Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt
Hoang mạc và bán hoang mạc
Rừng nhiệt đới ẩm
Quy luật địa ô, đai cao là biểu hiện của quy luật nào?
Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh
Quy luật địa đới
Quy luật nhịp điệu
Quy luật phi địa đới
Qui luật địa đới là:
Sự thay đổi của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ
Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và các cảnh quan địa lí theo vĩ độ
Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo kinh độ
Sự thay đổi của khí hậu, sinh vật, đất đai theo vĩ độ và theo đai cao
Chủng tộc Môngôlốit phân bố chủ yếu ở châu lục
Châu Á và châu Mĩ
Châu Mĩ và châu Đại Dương
Châu Á và Châu Đại Dương
Châu Mĩ và châu Âu
Các yếu tố không có tác động đến tỉ suất sinh là
Tự nhiên – sinh học
Phong tục tập quán, tâm lí xã hội
Sự phát triển kinh tế-xã hội, chính sách
Các thiên tai tự nhiên (động đất, núi lửa,…)
Nhóm dân số dưới tuổi lao động được xác định trong khoảng
0 – 14 tuổi
0 – 15 tuổi
0 – 16 tuổi
0 – 17 tuổi
Nhóm nước dân số trẻ có tỉ lệ nhóm tuổi 0 – 14 tương ứng là:
Trên 25%
Trên 35%
Trên 30%
Trên 32 %
Mặt phẳng chiều đồ thường có dạng hình học là:
Hình nón
Hình trụ
Mặt phẳng
Mặt nghiêng
Cơ sở để phân chia mỗi phép chiếu thành 3 loại: đứng, ngang, nghiêng là
Do vị trí tiếp xúc của mặt chiếu với địa cầu
Do hình dạng mặt chiếu
Do vị trí lãnh thổ cần thể hiện
Do đặc điểm lưới chiếu
Phép chiếu phương vị sử dụng mặt chiếu đồ là
Hình nón
Mặt phẳng
Hình trụ
Hình lục lăng
Nếu xếp theo thứ tự khoảng cách xa dần Mặt Trời ta sẽ có
Kim Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh
Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất
Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh
Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh
Bề mặt Trái Đất được chia ra làm:
12 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 150 kinh tuyến
24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 150 kinh tuyến
12 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 300 kinh tuyến
24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 300 kinh tuyến
Khí hậu nhiệt đới gió mùa có nhóm đất chính nào?
Đất nâu và xám
Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm
Đất đỏ, nâu đỏ
Đất đỏ vàng (feralit)
Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác
Tầng badan không nằm trong giới hạn của lớp vỏ địa lý
Giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là giới hạn trên của tầng bình lưu
Lớp vỏ địa lí ở lục địa không bao gồm tất cả các lớp của vỏ lục địa
Trong lớp vỏ địa lí, các quyển có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau
Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở đại dương là
Đáy thềm lục địa
Độ sâu khoảng 5000m
Độ sâu khoảng 8000m
Vực thẳm đại dương
Động lực phát triển dân số thế giới là
Sự gia tăng tự nhiên
Sự sinh đẻ và di cư
Sự gia tăng cơ học
Sự gia tăng dân số
Đặc điểm chung của kết cấu theo giới trên thế giới hiện nay là
Lúc mới sinh nam thường nhiều hơn nữ, ở tuổi già nữ thường nhiều hơn nam
Nam nhiều hơn nữ lúc mới sinh, lúc ở tuổi bình thường và cả khi về già
Lúc mới sinh nam thường nhiều hơn nữ, ở tuổi già nữ thường nhiều hơn nam
Lúc mới sinh nữ thường nhiều hơn nam, ở tuổi già nam thường nhiều hơn nữ
Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện cho một dân số
Tăng nhanh
Tăng chậm
Không tăng
Giảm xuống
Nhân tố nào sau đây là căn cứ để phân loại nguồn lực
Vai trò
Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ
Mức độ ảnh hưởng
Thời gian
Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực được phân thành
Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Điều kiện tự nhiên, dân cư và kinh tế
Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội
Điều kiện tự nhiên, nhân văn, hỗn hợp
Nguồn lực tài nguyên thiên nhiên được coi là nhân tố
Cần thiết cho quá trình sản xuất
Quyết định tới việc sử dụng các nguồn lực khác
Tạo khả năng ban đầu cho các hoạt động sản xuất
Ít ảnh hưởng tới quá trình sản xuất

