2048.vn

Đề kiểm tra Hóa 11 Cánh diều Chủ đề 2 có đáp án - Đề 2
Quiz

Đề kiểm tra Hóa 11 Cánh diều Chủ đề 2 có đáp án - Đề 2

A
Admin
Hóa họcLớp 118 lượt thi
28 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nitrogen thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?

index_html_966d793ad799a3ed.gif .

index_html_5f851f6a39930baa.gif .

index_html_51b2500dd9e1df21.gif .

index_html_a52724e9015db236.gif .

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào sau đây về phân tử nitrogen là đúng?

Có ba liên kết đơn bền vững.

Chứa nguyên tử nitrogen có số oxi hoá là -3.

Có liên kết cộng hoá trị có cực.

Thể hiện cả tính oxi hoá và tính khử.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất có thể dùng để làm khô khí NH3

2SO4 đặc.

P2O5.

CuSO4 khan.

KOH rắn.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tự nhiên, nguyên tố nitrogen có hai đồng vị bền là index_html_cd6cf76c9dd085aa.gifindex_html_c4b2e94f38cd24d.gif index_html_40e3c3f6e93ce53c.gif . Nguyên tử khối trung bình của nitrogen gần nhất với

14,000.

14,004.

14,037.

14,063.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào sau đây về phân tử ammonia không đúng?

Phân cực mạnh.

Có một cặp electron không liên kết.

Có độ bền nhiệt rất cao.

Có khả năng nhận proton.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào NH3 thể hiện tínhbase?

8NH3 + 3Cl2 index_html_11bd747357bce6c5.gif 6NH4Cl+N2.

4NH3 + 5O2 index_html_626b3d97e1927b54.gif 4NO +6H2O.

2NH3 + 3CuO index_html_7d7643212983d12f.gif 3Cu + N2+3H2O.

NH3 + CO2 + H2O index_html_e1d67c553eb6fec5.gif NH4HCO3.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1) Các muối ammoniumtan trong nước tạo dung dịch chất điện limạnh;

(2) Ion NH4+tácdụngvớidungdịchacidtạokếttủamàutrắng;

(3) Muốiammoniumtácdụngvớidungdịchbasethuđượckhícómùikhai;

(4) Hầu hết muối ammoniumđều bền nhiệt.

Phát biểu đúnglà

(1)và(3).

(1)và(2).

(2)và(4).

(2) và(3).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tử nào sau đây có chứa một liên kết cho - nhận?

index_html_3799e1e96b8f9ee3.gif .

index_html_4de031ce763eea49.gif .

index_html_205d9bb82a34b23.gif .

index_html_47dcab6b0e97163c.gif .

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mưa acid là hiện tượng nước mưa có pH thấp hơn 5,6 (giá trị pH của khí carbon dioxide bão hoà trong nước). Hai tác nhân chính gây mưa acid là

index_html_72a2cc01a169df72.gif .

index_html_e5cc903bf3cc7cae.gif .

index_html_1c0bbed7206f6021.gif .

index_html_56d20eb9f5230b88.gif .

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt động nào sau đây góp phần gây nên hiện tượng phú dưỡng?

Sự quang hợp của cây xanh.

Nước thải sinh hoạt chưa qua xử lí thải trực tiếp vào nguồn nước.

Ao hồ thả quá nhiều tôm, cá.

Khử trùng ao hồ sau khi tát cạn bằng vôi sống (CaO).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tố sulfur ở ô số 16, nhóm VIA, chu kì 3 trong bảng tuần hoàn. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử sulfur có số electron độc thân là

1.

2.

3.

6.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sulfur dioxide thuộc loại oxide nào sau đây?

Acidic oxide.

Basic oxide.

Oxide trung tính.

Oxide lưỡng tính.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng?

Nguyên tử sulfur có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p63d104s2.

Khi tác dụng với kim loại, sulfur thể hiện tính khử.

Khi tác dụng với fluorine, sulfur thể hiện tính oxi hóa.

Phần lớn sulfur dùng để sản xuất sulfuric acid.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ứng dụng nào sau đây không phải của sulfur dioxide?

tẩy trắng giấy.

sản xuất sulfuric acid.

chống nấm mốc.

lưu hóa cao su.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oleum có công thức tổng quát là

2SO4.nSO2.

2SO4.nH2O.

2SO4.nSO3.

2SO4 đặc.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để nhận biết anion có trong dung dịch H2SO4, không thể dùng thuốc thử nào sau đây?

Ba(OH)2.

BaCl2.

Ba(NO3)2.

MgCl2.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm gồm tất cả các kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng nhưng không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là

Hg, Ag, Cu.

Al, Fe, Cr.

Ag, Fe, Pt.

Al, Cu, Au.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: S + 2H2SO4 đặc index_html_e34636e561fab7c7.gif 3SO2 + 2H2O. Tỉ lệ giữa số nguyên tử sulfur bị khử và số nguyên tử sulfur bị oxi hoá là

1: 2.

1: 3.

3: 1.

2: 1.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính base của dung dịch NH3.

(a) Dung dịch NH3 có tính base yếu, không làm đổi màu quỳ tím.

(b) Dung dịch ammonia có phản ứng với dung dịch acid để tạo muối ammonium.

(c) Khi cho dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch HCl loãng thấy xuất hiện khói trắng.

(d) Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NH3 thấy xuất hiện kết tủa nâu đỏ.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phú dưỡng là hiện tượng dư thừa quá nhiều các nguyên tố dinh dưỡng (N, P) trong các nguồn nước làm cho các sinh vật trong nước như vi khuẩn, tảo, rong, rêu,… phát triển nhanh.

(a) Nguyên nhân gây ra hiện tượng phú dưỡng do nguồn nước thải nông nghiệp, công nghiệp, sinh hoạt, ... chưa xử lí triệt để thải vào ao hồ.

(b) Hiện tượng phú dưỡng làm giảm sự quang hợp của thực vật thủy sinh và làm tăng nguồn oxygen của tôm, cá, … gây mất cân bằng hệ sinh thái.

(c) Các loại tôm, cá, … ở ao hồ có hiện tượng phú dưỡng thường khỏe mạnh vì có nguồn chất dinh dưỡng phong phú.

(d) Để khắc phục hiện tượng phú dưỡng ta cần xử lí nước thải trước khi thải vào môi trường, sử dụng phân bón đúng liều lượng, khơi thông kênh rạch, ao hồ, lưu thông dòng nước.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy chuyển hoá dưới đây:

index_html_8626ba078f34ebf3.gif

(a) Có hai phản ứng mà nguyên tố lưu huỳnh trong hợp chất đóng vai trò là chất khử.

(b) Sản phẩm của phản ứng (4) có thể dùng làm phân bón.

(c) Không thể phân biệt index_html_b531354b91d0cd01.gifindex_html_d117e9075424876e.gif bằng dung dịch index_html_edd74a1728859f40.gif

(d) Với 1 tấn index_html_8470eaadfa9937bb.gif ban đầu thì khối lượng index_html_923deeabd874a907.gif thu được là 377,3 kg. Biết hiệu suất mỗi phản ứng (1), (2), (3) là 70%, của phản ứng (4) là 100%.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Copper(II) sulfate được dùng để diệt tảo, rong rêu trong nước bể bơi; dùng để pha chế thuốc Bordeaux (trừ bệnh mốc sương trên cây cà chua, khoai tây; bệnh thối thân trên cây ăn quả, cây công nghiệp), … Để diệt nấm trên cây cà chua, thuốc Bordeaux được pha với nước theo tỉ lệ 25g/8L nước. Trung bình mỗi ha cây cà chua cần phun khoảng 500 L dung dịch thuốc Bordeaux.

Trong công nghiệp, copper(II) sulfate thường được sản xuất bằng 2 cách:

- Cách 1: Ngâm đồng phế liệu trong dung dịch sulfuric acid loãng và sục không khí:

index_html_39f7cabe0d5c7454.gif (loãng) index_html_2049731d37b17e08.gif

- Cách 2: Cho đồng phế liệu tác dụng với sulfuric acid đặc, nóng:

index_html_b056e27fe6e09c36.gif (đặc) index_html_bab10bc293a465c9.gif

(a) Trong 2 cách trên, cách 1 sử dụng ít sulfuric acid hơn.

(b) Trong 2 cách trên, cách 1 ít gây ô nhiễm môi trường hơn.

(c) Để phun một mảnh vườn rộng 5 ha cần dùng 1,5 kg thuốc Bordeaux.

(d) Trong phản ứng (1): Cu là chất khử, index_html_dc7dfd0cd07c19d.gif là chất oxi hóa.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hóa nitrogen trong khí quyển thành phân đạm:

index_html_d822f8463dffdce2.gif

Có bao nhiêu phản ứng thuộc loại oxi hóa – khử trong sơ đồ trên?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp, chất rắn copper(II) sulfate pentahydrate có thể được sản xuất từ copper(II) oxide theo hai giai đoạn của quá trình:

index_html_a0d408bc4c5a24cd.gif

Có thể pha chế dung dịch copper(II) sulfate 10-4 M dùng để diệt một số loại vi sinh vật. Tính số mg copper(II) sulfate pentahydrate cần dùng để pha chế thành 1 L dung dịch copper(II) sulfate 10-4 M?

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp, người ta sản xuất nitric acid (HNO3) từ ammonia theo sơ đồ chuyển hoá sau:

index_html_c9b54e823f0a7ec9.gif

Tính khối lượng dung dịch HNO3 60% điều chế được từ 340 kg ammonia, biết rằng hiệu suất của toàn bộ quá trình là 90%.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng:

SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4.

Tổng hệ số cân bằng (là các số nguyên tối giản) của phản ứng là?

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan 1,96 gam một muối X ngậm nước vào cốc nước, thu được 100 mL dung dịch X gồm các ion: index_html_5557053ed2c1e235.gifindex_html_3e4ac092bda5f270.gif . Cho dung dịch NaOH dư vào 40 mL dung dịch X, đun nóng, thu được 99,16 mL khí (đkc). Cho dung dịch index_html_165a2c75601ac056.gif dư vào 40 mL dung dịch X, thu được 0,932 gam kết tủa. Tổng số nguyên tử có trong 1 phân tử muối ngậm nước X là?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2,81 gam hỗn hợp A gồm 3 oxide: Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 mL dung dịch H2SO0,1M thì khối lượng hỗn hợp các muối sulfate khan tạo ra là bao nhiêu gam?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack