2048.vn

Đề kiểm tra Hóa 10 Kết nối tri thức Chương 6 có đáp án - Đề 2
Quiz

Đề kiểm tra Hóa 10 Kết nối tri thức Chương 6 có đáp án - Đề 2

A
Admin
Hóa họcLớp 108 lượt thi
28 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng đơn giản: index_html_f47d88add11039d0.gif sản phẩm. Khi tăng nồng độ chất A lên gấp đôi, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào?

Tăng 2 lần.

Tăng 6 lần.

Tăng 4 lần.

Không đổi.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các cặp phản ứng sau, nếu lượng Fe trong các cặp đều được lấy bằng nhau và có kích thước như nhau thì cặp nào có tốc độ phản ứng lớn nhất?

Fe + dung dịch HCl 0,3 M.

Fe + dung dịch HCl 0,5 M.

Fe + dung dịch HCl 0,1 M.

Fe + dung dịch HCl 0,2 M.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng hóa học sau: Zn (s) + H2SO4 (aq, dư) → ZnSO4 (aq) + H2 (g)

Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

Diện tích bề mặt Zn.

Nồng độ dung dịch sulfuric acid.

Thể tích dung dịch sulfuric acid.

Nhiệt độ của dung dịch sulfuric acid.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Củi khi được chẻ nhỏ sẽ cháy nhanh và mạnh hơn so với củi có kích thước lớn. Yếu tố nào đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp trên?

Chất xúc tác.

Diện tích bề mặt tiếp xúc.

Nồng độ.

Nhiệt độ.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây không thay đổi tốc độ khi tăng áp suất?

2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l).

2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g).

CO(g) + 2H2(g) → CH3OH(g).

MgO(s) + H2SO4(aq) → MgSO4(aq) + H2O(g).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các biện pháp sau:

(a) Dùng khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang).

(b) Bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh để giữ thực phẩm tươi lâu.

(c) Nghiền nguyên liệu trước khi nung để sản xuất clinker.

(d) Cho bột sắt làm xúc tác trong quá trình sản xuất NH3 từ N2 và H2.

Số biện pháp được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng là

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu?

Nhiệt độ.

Nồng độ.

Chất xúc tác.

Áp suất.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O2(g) 2NO2(g) có biểu thức tốc độ tức thời: index_html_2fa245ffbf2d6b67.gif Nếu nồng độ của NO không đổi, nồng độ O2 tăng 3 lần, thì tốc độ sẽ

không đổi.

tăng 1,5 lần.

giảm 2 lần.

tăng 3 lần.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị biểu diễn đường cong động học của phản ứng giữa oxygen và hydrogen tạo thành nước: O2(g) + 2H2(g) index_html_23e1de2d2a196d0a.gif 2H2O(g), như sau:

Picture 4

Đường cong nào của hydrogen?

Đường cong số (3).

Đường cong số (1).

Đường cong số (2) hoặc (3) đều đúng.

Đường cong số (2).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng:

index_html_ffdb0ac8462e4737.gif

Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng?

Chất xúc tác.

Nhiệt độ.

Kích thước tinh thể KClO3.

Áp suất.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba mẫu đá vôi (100% index_html_ff38648c4a7d92fa.gif ) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là index_html_b44ce43df7cab77b.gif giây. So sánh nào sau đây đúng?

index_html_b01ac9065c198568.gif

index_html_8bf23d72cf9d1463.gif

index_html_92ddb0616bc389a5.gif

index_html_e8b0e98cc2e1394e.gif

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét phản ứng: A + 2B → 3C + D. Tốc độ trung bình của sự mất đi của B tương đương với biểu thức nào sau đây?

index_html_bf514861461d1ea8.gif

index_html_1bce3521c01910d4.gif

index_html_115f03d62fce35fd.gif

index_html_beb6e0e9032ead7.gif

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín theo phương trình hóa học:

2NO(g) + O2(g) index_html_c6ccf0424b7e2944.gif 2NO2(g)

Theo định luật tác dụng khối lượng, biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng trên là (k là hằng số tốc độ phản ứng)

index_html_b18a6b5928ea8067.gif

index_html_daa6aa9aff45a859.gif

index_html_21d8cdeee8990c45.gif

index_html_ccb8f292931a8074.gif

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phản ứng: 2ICl + H2 I2 + 2HCl.

index_html_90099f7e2160cf9.png

Nồng độ đầu của ICl và H2 được lấy đúng theo tỉ lệ hợp thức. Nghiên cứu sự thay đổi nồng độ các chất tham gia và chất tạo thành trong phản ứng theo thời gian, thu được đồ thị như hình bên.

Cho biết các đường (a), (b), (c), (d) tương ứng với sự biến đổi nồng độ các chất nào trong phương trình phản ứng trên.

I2, HCl, H2, ICl.

I2, ICl, H2, HCl.

HCl, I2, H2, ICl.

HCl, I2, ICl, H2.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tốc độ trung bình index_html_c684b5246c0526c7.gif của một phản ứng được viết theo biến thiên nồng độ các chất theo thời gian như sau:

index_html_ac15e96db4ccf153.gif

4A + B → 2C + 3D.

B + 5D → 2C + 3A.

4A + 2B → 2C + 3D.

index_html_bc590986c0274af2.gif D + B → 4A + 2C.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng đơn giản: index_html_2a60fb01732883eb.gif

Người ta thực hiện 3 thí nghiệm với nồng độ các chất đầu (index_html_1ce8e4b2d2dee0fa.gifindex_html_f13647eb7adbdef3.gif ) được lấy khác nhau và xác định được tốc độ tạo thành HI trong 20 giây đầu tiên, kết quả cho trong bảng sau:

index_html_9225ff64d035bc49.gif (M) index_html_c31a876d7e5ad6df.gif (M) index_html_45fd1591894e7721.gif
0,10 0,20 5,00
0,20 0,20 10,00
0,10 0,15 3,75

Biểu thức định luật tác dụng viết cho phản ứng trên là

index_html_884b8619217daf61.gif

index_html_e09a8b6f33fc418.gif

index_html_3e44f4ab824b68ae.gif

index_html_f130c62be8c59a9f.gif

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét nào sau đây là sai?

Khi nồng độ chất tan trong dung dịch tăng, tốc độ phản ứng tăng.

Với mọi phản ứng, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng.

Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng.

Đối với phản ứng có sự tham gia của chất khí, khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng tăng.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tốc độ của một phản ứng hóa học lớn nhất khoảng thời điểm nào?

Bắt đầu phản ứng.

Khi phản ứng được một nửa lượng chất so với ban đầu.

Gần cuối phản ứng.

Không xác định được.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong quy trình sản xuất sulfuric acid, xảy ra phản ứng hoá học sau:

2SO2(g) + O2(g) index_html_46890f3664ef5d79.gif 2SO3(g)

(a) Khi tăng nồng độ khí SO2 hay O2 thì tốc độ phản ứng đều tăng lên.

(b) Xúc tác sẽ dần chuyển hoá trong quá trình phản ứng nhưng khối lượng không đổi.

(c) Tăng diện tích bề mặt của xúc tác V2O5 sẽ làm tăng tốc độ phản ứng.

(d) Cần hạ nhiệt độ bình phản ứng để đẩy nhanh tốc độ phản ứng.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong đời sống và trong sản xuất, con người áp dụng nhiều biện pháp kĩ thuật để thay đổi tốc độ phản ứng.

(a) Khi làm than để đun bếp người ta lại làm các lỗ rỗng (gọi là than tổ ong) để than dễ cháy và cháy mạnh hơn.

(b) Khi ủ bếp than, người ta đậy nắp bếp lò thật kín làm cho phản ứng cháy của than chậm lại.

(c) Khi cần cháy lâu, lửa nhỏ thì người ta chẻ nhỏ thanh củi lớn.

(d) Để đẩy nhanh quá trình sản xuất gang, nên dùng không khí nén, nóng thổi vào lò cao.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a g kim loại Zn dạng hạt vào lượng dư dung dịch HCl 2M ở nhiệt độ phòng. Nếu giữ nguyên các điều kiện khác, chỉ biến đổi một trong các điều kiện phản ứng như sau thì tốc độ phản ứng tăng lên.

(a) Thay dung dịch HCl 2M bằng dung dịch HCl 3M.

(b) Thay a g Zn hạt bằng a g bột Zn.

(c) Thêm nước vào bình phản ứng lên thể tích gấp đôi.

(d) Làm lạnh dung dịch HCl.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện bốn thí nghiệm sau để khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng:

Thí nghiệm Chất phản ứng Nhiệt độ phản ứng
I Dây magnesium dư và 50 ml sulfuric acid 1M 30oC
II Dây magnesium dư và 50 ml hydrochloric acid 1M 30oC
III Bột magnesium dư và 50 ml hydrochloric acid 1M 40oC
IV Dây magnesium dư và 50 ml sulfuric acid 1M 40oC

(a) Thí nghiệm II có tốc độ phản ứng chậm hơn thí nghiệm III.

(b) Thể tích khí thoát ra ở thí nghiệm I nhỏ hơn thí nghiệm IV.

(c) Thể tích khí thoát ra ở thí nghiệm I bằng index_html_bc590986c0274af2.gif lần thí nghiệm II.

(d) Phương trình hóa học của phản ứng thí nghiệm III là Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khí oxygen được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân potassium chlorate với xúc tác manganes dioxide. Để thí nghiệm thành công và rút ngắn thời gian tiến hành có thể dùng một số biện pháp sau:

(1) Trộn đều bột potassium chlorate và xúc tác.

(2) Nung ở nhiệt độ cao.

(3) Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxygen.

(4) Nghiền nhỏ potassium chlorate.

Số biện pháp dùng để tăng tốc độ phản ứng là bao nhiêu?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín:

3H2(g) + N2 (g) ⟶ 2NH3 (g)

Tốc độ phản ứng tăng bao nhiêu lần nếu nồng độ H2 không đổi và nồng độ N2 tăng 2 lần?

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhiệt độ tăng thêm 10oC, tốc độ phản ứng hoá học tăng thêm 2 lần. Tốc độ phản ứng sẽ giảm đi bao nhiêu lần nhiệt khi nhiệt độ giảm từ 70oC xuống 40oC?

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng index_html_feb7d30499af0eae.gif

Ban đầu nồng độ oxygen là 0,024M. Sau 5s thì nồng độ của oxygen là 0,02M. Tốc độ trung bình của phản ứng trên trong 5s đầu tiên là a.10-4 M s-1.

Giá trị của a là bao nhiêu? Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhiệt độ tăng thêm 10oC, tốc độ phản ứng hoá học tăng lên 3 lần. Để tốc độ phản ứng đó (đang tiến hành ở 30oC) tăng lên 27 lần thì cần thực hiện phản ứng ở nhiệt độ bao nhiêu độ C?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một phản ứng có hệ số nhiệt độ Van’t Hoff bằng 3,5. Ở 20°C, tốc độ của phản ứng này bằng 0,2 M s-1. Tốc độ của phản ứng ở 45°C là bao nhiêu M s-1?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack