vietjack.com

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án
Quiz

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 1111 lượt thi
35 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho $a$ là số thực dương, $m \in \mathbb{Z},n \in \mathbb{N},n \geqslant 2.$ Khẳng định nào sau đây sai?

${a^{\frac{m}{n}}} = \sqrt[n]{{{a^m}}}.$

${a^{\frac{1}{n}}} = \sqrt[n]{a}.$

${a^{\frac{m}{n}}} = \sqrt[m]{{{a^n}}}.$

${a^{\frac{1}{2}}} = \sqrt[{}]{a}.$

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[x,y\] là hai số thực dương khác \[1\]\[n,m\] là hai số thực tùy ý.

Đẳng thức nào sau đây sai?

\[{x^m} \cdot {x^n} = {x^{m + n}}\].

\[{x^n}{y^n} = {\left( {xy} \right)^n}\].

\[\frac{{{x^n}}}{{{y^m}}} = {\left( {\frac{x}{y}} \right)^{n - m}}\].

\[\frac{{{x^n}}}{{{y^n}}} = {\left( {\frac{x}{y}} \right)^n}\].

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của ${2^{3 - \sqrt 2 }} \cdot {4^{\sqrt 2 }}$ bằng

$8$.

$32$.

${2^{3 + \sqrt 2 }}$.

${4^{6\sqrt 2 - 4}}$.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức$P = \sqrt[3]{{\sqrt {{a^{12}}{b^{18}}} }}\left( {a > 0,b > 0} \right)$ thu được kết quả là

$P = {a^2}{b^3}.$

$P = {a^6}{b^9}.$

$P = {a^2}{b^9}.$

$P = {a^6}{b^3}.$

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

${\log _3}\frac{1}{{27}}$bằng

$ - 3$.

$ - \frac{1}{3}$.

$\frac{1}{3}$.

3.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho $a,\,\,b > 0$$a \ne 1$. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

${\log _a}1 = 0$.

${\log _a}a = 1$.

${\log _a}{a^b} = a$.

${a^{{{\log }_a}b}} = b$.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[a > 0\], \[a \ne 1\]. Biểu thức \[{a^{{{\log }_a}{a^2}}}\] bằng

\[2a\].

\[2\].

\[{2^a}\].

\[{a^2}\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với mọi $a$, $b$, $x$ là các số thực dương thoả mãn $\log { & _2}x = 5{\log _2}a + 3{\log _2}b$.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

$x = 5a + 3b$.

\[x = {a^5} + {b^3}\].

\[x = {a^5}{b^3}\].

$x = 3a + 5b$.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lôgarit?

$y = {3^{\log x}}$.

$y = {\log _{\sqrt 2 }}x$.

$y = x{\log _3}2$.

$y = \left( {x + 3} \right)\ln 2$.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số \[y = {6^x}\]

\[\left[ {0; + \infty } \right).\]

\[\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\]

\[\left( {0; + \infty } \right).\]

\[\mathbb{R}\].

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên $\mathbb{R}$?

$f\left( x \right) = {3^x}$.

$f\left( x \right) = {3^{ - x}}$.

$f\left( x \right) = {\left( {\frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right)^x}$.

$f\left( x \right) = \frac{3}{{{3^x}}}$.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình ${3^x} = 9$

1.

2.

3.

9.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình ${\log _2}x = 3$

6.

8.

9.

12.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm $S$của bất phương trình ${\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x + 1} \right) < {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {2x - 1} \right)$.

$S = \left( {2; + \infty } \right)$.

$S = \left( { - 1;2} \right)$.

$S = \left( { - \infty ;2} \right)$.

$S = \left( {\frac{1}{2};2} \right)$.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình \[{2^{x\, - \,3}}\, > \,8\]

\[\left[ {6;\, + \infty } \right)\].

\[\left( {0;\, + \infty } \right)\].

\[\left( {6;\, + \infty } \right)\].

\[\left( {3;\, + \infty } \right)\].

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.

Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc với nhau thì phải cắt nhau.

Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.

Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương $ABCD.A'B'C'D'$. Góc giữa hai đường thẳng $AC$$AA'$ là góc nào sau đây?

$\widehat {ACA'}$.

$\widehat {AB'C}$.

$\widehat {DB'B}$

$\widehat {CAA'}$.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy là hình vuông cạnh $a$ và các cạnh bên đều bằng $a$. Gọi $M$$N$ lần lượt là trung điểm của cạnh $AD,\,\,SD$. Khẳng định nào sau đây đúng?

$MN \bot SC.$

$MN \bot SB.$

$MN \bot SA.$

$MN \bot AB.$

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Qua điểm \[O\] cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng $\Delta $ cho trước?

$1$.

vô số.

$3$.

$2$

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện $OABC$$OA,\,OB,\,OC$ đôi một vuông góc với nhau                                                                                     Mệnh đề nào dưới đây đúng?

$OB \bot \left( {OAC} \right).$

$AC \bot \left( {OAB} \right).$

$AC \bot \left( {OBC} \right).$

$AC \bot \left( {OBC} \right).$

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương $ABCD.A'B'C'D'$. Đường thẳng $AC'$ vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?

$\left( {A'BD} \right)$.

$\left( {A'DC'} \right)$.

$\left( {A'CD'} \right)$.

$\left( {A'B'CD} \right)$.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

Phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng $\left( P \right)$ theo phương $\Delta $ song song với $\left( P \right)$ được gọi làphép chiếu vuông góc lên mặt phẳng $\left( P \right)$.

Phép chiếu song song lên mặt phẳng $\left( P \right)$ theo phương $\Delta $ được gọi là phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng $\left( P \right)$.

Phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng $\left( P \right)$ theo phương $\Delta $ được gọi là phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng $\left( P \right)$.

Phép chiếu song song lên mặt phẳng $\left( P \right)$ theo phương $\Delta $ vuông góc với $\left( P \right)$ được gọi là phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng $\left( P \right)$.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp $S.ABC$$SC$ vuông góc với $\left( {ABC} \right)$. Góc giữa $SA$ với $\left( {ABC} \right)$ là góc giữa

\[SA\]\[AB\].

\[SA\]\[SC\].

\[SB\]\[BC\].

\[SA\]\[AC\].

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$là hình vuông, \[SA\]vuông góc với mặt phẳng \[\left( {ABCD} \right)\]. Chọn khẳng định sai?

\[A\] là hình chiếu vuông góc của \[S\]lên \[\left( {SAB} \right).\]

\[B\] là chiếu vuông góc của \[C\]lên \[\left( {SAB} \right).\]

\[D\]là chiếu vuông góc của \[C\]lên \[\left( {SAD} \right).\]

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.

Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.

Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.

Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

Hình chóp đều là hình chóp có chân đường cao hạ từ đỉnh xuống mặt đáy trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.

Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau.

Hình chóp đều là tứ diện đều.

Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho hình hộp chữ nhật$ABCD.A'B'C'D'$, mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng $\left( {ABCD} \right)$ ?

Trong không gian cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' (ảnh 1)

\[\left( {AA'B'B} \right)\].

\[\left( {A'B'CD} \right)\].

\[\left( {ADC'B'} \right)\].

\[\left( {BCD'A'} \right)\].

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \[S.ABCD\]\[SA \bot \left( {ABCD} \right)\] đáy \[ABCD\] là hình thoi cạnh $a$$AC = a$. Số đo góc nhị diện \[\left[ {B,SA,D} \right]\] bằng

\[30^\circ .\]

\[45^\circ .\]

\[120^\circ .\]

\[60^\circ .\]

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau $a$$b$

Độ dài đoạn thẳng từ một điểm thuộc đường thẳng $a$ đến một điểm thuộc đường thẳng $b$.

Độ dài đoạn vuông góc chung của đường thẳng \[a\]và đường thẳng \[b\].

Khoảng cách từ một điểm $M$ thuộc đường thẳng $a$ đến hình chiếu vuông góc của điểm $M$ lên đường thẳng$b$.

Khoảng cách từ một điểm $M$ thuộc đường thẳng $a$ đến đường thẳng $b$.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp đều $S.ABC.$ Khoảng cách từ $S$ đến $\left( {ABC} \right)$

\[SO\](với \[O\] là trọng tâm của tam giác $ABC$).

\[SM\](với \[M\] là trung điểm của $BC$).

\[SA.\]

\[SH\](với \[H\] là hình chiếu của $S$ trên $AC$).

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều $S.ABCD$\[AB = SA = 2a\]. Khoảng cách từ đường thẳng $AD$ đến mặt phẳng \[\left( {SBC} \right)\] bằng

\[\frac{{a\sqrt 6 }}{3}\].

\[\frac{{2a\sqrt 6 }}{3}\].

\[\frac{a}{2}\].

\[a\].

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là sai?

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy $B$ và chiều cao $h$$V = \frac{1}{3}Bh$.

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy $B$ và chiều cao $h$$V = Bh$.

Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng tích ba kính thước của nó.

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy $B$ và chiều cao $h$$V = 3Bh$.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh $a$ và chiều cao bằng $2a$. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

$4{a^3}$.

$\frac{2}{3}{a^3}$.

$2{a^3}$.

$\frac{4}{3}{a^3}$.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 9, chiều cao bằng 2 là

18.

6.

9.

54.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp \[S.ABCD\] có đáy \[ABCD\] là hình vuông cạnh \[a\], tam giác \[SAB\] cân tại \[S\] và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, \[SA = 2a\]. Tính theo $a$ thể tích $V$ của khối chóp \[S.ABCD\] ta được

\[V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{{12}}\].

\[V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{6}\].

\[V = 2{a^3}\].

\[V = \frac{{2{a^3}}}{3}\].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack