vietjack.com

Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh học 11 KNTT có đáp án ( Đề 2)
Quiz

Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh học 11 KNTT có đáp án ( Đề 2)

A
Admin
28 câu hỏiSinh họcLớp 11
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

A. Phần trắc nghiệm

Câu 1: Động vật nào sau đây phản ứng lại kích thích bằng cách chuyển động cả cơ thể? 

A. Thuỷ tức.

B.Chim.

C.Châu chấu.

D. Ếch đồng.

2. Nhiều lựa chọn

Chức năng của neuron là

A. tiếp nhận kích thích, truyền xung thần kinh đến neuron hoặc tế bào khác.

B. tiếp nhận kích thích, tạo ra xung thần kinh và truyền xung thần kinh đến neuron hoặc tế bào khác.

C. tiếp nhận kích thích, tạo ra xung thần kinh và truyền xung thần kinh đến neuron khác.

D. tiếp nhận kích thích, truyền xung thần kinh đến neuron khác.

3. Nhiều lựa chọn

Điện thế ...(1)... là sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, bên trong màng tích điện ...(2)... so với bên ngoài tích điện ...(3)…

Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2), (3) lần lượt là:

A. 1 – hoạt động; 2 – âm; 3 – dương.

B. 1 – hoạt động; 2 – dương; 3 – âm. 

C. 1 – nghỉ; 2 – dương; 3 – âm.

D. 1 – nghỉ; 2 – âm; 3 – dương.

4. Nhiều lựa chọn

Hình thức cảm ứng nào sau đây được gọi là phản xạ? 

A. Trùng giày bơi tới chỗ có nhiều oxygen.

B. Trùng biến hình thu chân giả để tránh ánh sáng. 

C. Trùng roi xanh bơi về phía có ánh sáng để quang hợp. 

D. Chim xù lông để giữ ấm cơ thể vào mùa đông lạnh giá.

5. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các dạng hệ thần kinh?

A. Hệ thần kinh dạng ống gồm các tế bào thần kinh tập trung lại tạo thành các hạch thần kinh, nối với nhau bằng các sợi thần kinh.

B. Hệ thần kinh dạng ống gồm phần đầu của ống phát triển mạnh thành não bộ, phần sau hình thành tuỷ sống.

C. Hệ thần kinh dạng lưới gồm các tế bào thần kinh tập trung thành từng cụm ở các bộ phận nhất định trên cơ thể.

D. Hệ thần kinh dạng ống có sự phân hoá thành hạch não, hạch ngực và hạch bụng.

6. Nhiều lựa chọn

Quá trình học tập diễn ra gồm các giai đoạn:

A. Tiếp nhận, dẫn truyền, tăng cường và củng cố thông tin. 

B. Tiếp nhận, xử lí, tăng cường và củng cố thông tin. 

C. Tiếp nhận, xử lí, tăng cường và phát triển thông tin. 

D. Tiếp nhận, dẫn truyền, xử lí và củng cố thông tin.

7. Nhiều lựa chọn

Loại thụ thể nào tiếp nhận tín hiệu pheromone ở động vật?

A. Thụ thể cơ học. 

B. Thụ thể hoá học.

C. Thụ thể điện từ.

D. Thụ thể nhiệt.

8. Nhiều lựa chọn

Trong các ví dụ dưới đây, đâu là tập tính bẩm sinh?

A. Ếch đực kêu vào mùa sinh sản.

B. Khi tham gia giao thông, thấy tín hiệu đèn đỏ thì dừng lại.

C. Gà chạy tới quanh quẩn dưới chân của người khi nghe tiếng gọi cho ăn.

D. Tinh tinh đặt quả cọ dầu lên phiến đá và cầm cục đá khác đập vỡ quả cọ dầu để lấy nhân ăn.

9. Nhiều lựa chọn

Cô giáo cho một ví dụ về hình thức học tập ở động vật và yêu cầu học sinh xác định loại hình thức học tập nào tương ứng. Đây là ví dụ về hình thức

A. học liên hệ.

B. học xã hội.

C. học nhận thức và giải quyết vấn đề.

D. học nhận biết không gian.

10. Nhiều lựa chọn

Tuổi thọ của sinh vật là

A.thời gian sống của một sinh vật.

B.thời gian sống trung bình của các cá thể trong loài.

C.thời gian sống trung bình của các cá thể khác loài.

D. thời gian tính từ khi cơ thể sinh ra đến khi cơ thể trưởng thành.

11. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là dấu hiệu đặc trưng của phát triển?

A. Sinh trưởng.

B. Cảm ứng.

C. Phân hóa tế bào. 

D. Phát sinh hình thái cơ quan, cơ thể.

12. Nhiều lựa chọn

Ví dụ nào sau đây là nói về quá trình phát triển ở sinh vật?

A. Cây đậu xanh cao thêm 2 cm.

B. Sự tăng kích thước của lá cây.

C. Lợn tăng thêm 3 kg sau một tuần.

D. Cây cam ra hoa.

13. Nhiều lựa chọn

Các yếu tố bên ngoài tham gia điều tiết quá trình ra hoa của thực vật gồm có

A. ánh sáng, nhiệt độ, hormone.

B. ánh sáng, chế độ dinh dưỡng, yếu tố di truyền. 

C. ánh sáng, nhiệt độ, chế độ dinh dưỡng.

D. yếu tố di truyền, hormone, ánh sáng.

14. Nhiều lựa chọn

Sinh trưởng thứ cấp là kết quả phân chia của các tế bào

A. mô phân sinh bên có ở thân và rễ của cây một lá mầm.

B. mô phân sinh bên có ở thân và rễ của cây hai lá mầm.

C. mô phân sinh bên có ở đỉnh của cây một lá mầm.

D. mô phân sinh lóng có ở thân và rễ của cây hai lá mầm.

15. Nhiều lựa chọn

Tương quan giữa gibberellin/abscisic acid điều khiển quá trình sinh lí nào dưới đây?

A. Chín của quả.

B. Phát triển của chồi ngọn.

C. Già hoá của mô và cơ quan.

D. Nảy mầm của hạt.

16. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào đúng khi nói về sinh trưởng sơ cấp?

A. Sinh trưởng sơ cấp diễn ra ở tất cả các cơ quan, bộ phận của cây hai lá mầm thân gỗ trong suốt đời sống của nó.

B. Ở cây một lá mầm, sinh trưởng sơ cấp chỉ diễn ra ở giai đoạn cây còn non.

C. Kết quả của quá trình sinh trưởng sơ cấp là cây cao lên và rễ cây dài ra.

D. Sinh trưởng sơ cấp không có sự tham gia của mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh lóng.

17. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về các nhóm thực vật ra hoa theo quang chu kì?

A. Một số loài thực vật như cà rốt, bắp cải chỉ ra hoa sau thời gian tiếp xúc với nhiệt độ thấp.

B. Thực vật đêm dài với các đại diện điển hình là cúc, mía, đậu tương không ra hoa trong điều kiện ngày ngắn.

C. Thực vật đêm ngắn với các đại diện điển hình là thanh long, củ cải đường chỉ ra hoa trong điều kiện ngày dài, đêm ngắn.

D. Thực vật trung sinh như cà chua, lạc, đậu tương chỉ ra hoa khi đặt trong điều kiện độ dài đêm bằng với độ dài ngày.

18. Nhiều lựa chọn

Để xác định độ tuổi của cây, người ta có thể dùng phương pháp 

A. đếm số gân lá. 

B. đếm số vòng gỗ. 

C. đếm số rễ phụ. 

D. đếm số cành cây. 

19. Nhiều lựa chọn

Trong thí nghiệm thực hành bấm ngọn, cây được bấm ngọn sau 2 – 3 tuần sẽ

A. rụng lá và già đi.

B. phát triển chồi bên.

C. phát triển chồi đỉnh.

D. không có sự thay đổi gì.

20. Nhiều lựa chọn

Phát triển qua biến thái có đặc điểm là

A. con non sinh ra giống con trưởng thành. 

B. gặp ở đa số động vật có xương sống. 

C. không phải trải qua quá trình lột xác.

D. con non sinh ra khác con trưởng thành.

21. Nhiều lựa chọn

Nhóm nào dưới đây gồm các yếu tố bên trong ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật?

A. Di truyền và thức ăn.

B.Di truyền và hormone.

C.Hormone và ánh sáng. 

D. Ánh sáng và thức ăn.

22. Nhiều lựa chọn

Ếch thuộc hình thức phát triển nào sau đây?

A. Phát triển không qua biến thái.

B. Phát triển qua biến thái hoàn toàn.

C. Phát triển qua biến thái không hoàn toàn. 

D. Phát triển qua biến thái và không qua biến thái.

23. Nhiều lựa chọn

Hormone nào dưới đây có vai trò kích thích phân chia tế bào, tăng kích thước tế bào và kích thích phát triển xương?

A.Hormone sinh trưởng (GH).

B.Hormone thyroxine.

C.Hormone estrogen.

D.Hormone testosterone.

24. Nhiều lựa chọn

Ở người, giai đoạn sau sinh (giai đoạn hậu phôi) không có đặc điểm nào sau đây?

A. Là giai đoạn phát triển từ sơ sinh đến khi trưởng thành.

B. Tất cả hoạt động sinh lí giống người trưởng thành.

C. Diễn ra bên ngoài cơ thể mẹ.

D. Nguồn chất dinh dưỡng được lấy từ thức ăn.

25. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào dưới đây là đúng về giai đoạn dậy thì?

A. Dậy thì là giai đoạn cơ thể diễn ra sự thay đổi nhỏ về thể chất. 

B. Độ tuổi dậy thì không phụ thuộc vào yếu tố môi trường.

C. Quá trình dậy thì kéo dài khoảng 10 năm.

D. Ở giai đoạn dậy thì, nam và nữ có những thay đổi rõ rệt về thể chất và tâm sinh lí.

26. Nhiều lựa chọn

Cho các loài động vật sau: (1) muỗi, (2) chó, (3) gián, (4) ếch, (5) cá chép, (6) châu chấu, (7) bọ ngựa, (8) bướm, (9) chuồn chuồn. Những loài có hình thức phát triển biến thái không hoàn toàn là: 

A. (3), (6), (7) và (9).

B. (1), (3), (4) và (9).

C. (1), (3), (7) và (9).

D. (3), (6), (8) và (9).

27. Nhiều lựa chọn

Để quan sát quá trình biến thái hoàn toàn ở động vật, có thể xem phim về quá trình sinh trưởng và phát triển của loài nào sau đây?

A. Rắn hổ mang. 

B. Cua đồng.

C. Ếch đồng.

D. Cá mập. 

28. Nhiều lựa chọn

Ở bướm, giai đoạn sâu bướm có cấu tạo và sinh lí thể hiện sự thích nghi như thế nào?

A. Thích nghi với chức năng sinh sản.

B. Thích nghi với chức năng cảm ứng.

C. Thích nghi với việc ăn lá cây giúp tích lũy dinh dưỡng. 

D. Thích nghi với việc chuyển đổi sâu bướm thành bướm.

© All rights reserved VietJack