vietjack.com

Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lí 6 có đáp án (Đề 1)
Quiz

Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lí 6 có đáp án (Đề 1)

A
Admin
20 câu hỏiĐịa lýLớp 6
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Người đứng đầu các chiềng, chạ thời Hùng Vương gọi là gì?

A. Lạc hầu.

B. Bồ chính.

C. Lạc tướng.

D. Xã trưởng.

2. Nhiều lựa chọn

Nước Âu Lạc tồn tại trong khoảng thời gian nào?

A. Thế kỉ III TCN đến năm 43.

B. Từ năm 208 TCN đến năm 43.

C. Từ thế kỉ VII TCN đến năm 179 TCN.

D. Từ năm 208 TCN đến năm 179 TCN.

3. Nhiều lựa chọn

Kinh đô của nhà nước Văn Lang là

A. Phong Châu (Phú Thọ).

B. Phú Xuân (Huế).

C. Cấm Khê (Hà Nội) .

D. Cổ Loa (Hà Nội).

4. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đời sống vật chất của người Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc?

A. Lấy nghề nông trồng lúa nước làm nghề chính.

B. Nghề luyện kim dần được chuyên môn hóa.

C. Cư dân chủ yếu ở nhà sàn được dựng bằng tre, nứa…

D. Thường xuyên tổ chức các lễ hội gắn với nền nông nghiệp.

5. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng cơ sở ra đời của nhà nước Văn Lang?

A. Kinh tế phát triển, xã hội có nhiều chuyển biến.

B. Nhu cầu cùng làm thủy lợi để bảo vệ nền sản xuất.

C. Thắng lợi từ cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của nhà Hán.

D. Nhu cầu đoàn kết chống ngoại xâm để bảo vệ cuộc sống bình yên.

6. Nhiều lựa chọn

So với nhà nước Văn Lang, tổ chức bộ máy nhà nước thời Âu Lạc có điểm gì khác biệt?

A. Giúp việc cho vua có các lạc hầu, lạc tướng.

B. Vua đứng đầu nhà nước, nắm mọi quyền hành.

C. Cả nước chia thành nhiều bộ, do lạc tướng đứng đầu.

D. Tổ chức chặt chẽ hơn, vua có quyền hơn trong việc trị nước.

7. Nhiều lựa chọn

Để thực hiện âm mưu đồng hóa về văn hóa đối với người Việt, các chính quyền đô hộ phương Bắc đã thực hiện biện pháp nào dưới đây?

A. Bắt người Việt tuân theo các phong tục, luật pháp của người Hán.

B. Xây đắp các thành, lũy lớn và bố trí lực lượng quân đồn trú đông đảo.

C. Chia Âu Lạc thành các quận, huyện rồi sáp nhập vào lãnh thổ Trung Quốc.

D. Bắt người Hán sinh sống và tuân theo các phong tục tập quán của người Việt.

8. Nhiều lựa chọn

Địa danh nào dưới đây không phải là trị sở của các triều đại phong kiến phương Bắc trong thời kì Bắc thuộc?

A. Thành Luy Lâu.

B. Thành Cổ Loa.

C. Thành Tống Bình.

D. Thành Đại La.

9. Nhiều lựa chọn

Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm nào sau đây?

A. Nằm phía trên tầng đối lưu.

B. Các tầng không khí cực loãng.

C. Có lớp ô dôn hấp thụ tia tử ngoại.

D. Ảnh hưởng trực tiếp đến con người.

10. Nhiều lựa chọn

Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu vành đai khí áp?

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

11. Nhiều lựa chọn

Dụng cụ nào sau đây được dùng đo độ ẩm không khí?

A. Ẩm kế.

B. Áp kế.

C. Nhiệt kế.

D. Vũ kế.

12. Nhiều lựa chọn

Khí hậu là hiện tượng khí tượng

A. xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi.

B. lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó.

C. xảy ra trong một ngày ở một địa phương.

D. xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.

13. Nhiều lựa chọn

Trên Trái Đất diện tích đại dương chiếm

A. 1/2.

B. 3/4.

C. 2/3.

D. 4/5.

14. Nhiều lựa chọn

Lưu vực của một con sông là

A. vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ.

B. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên.

C. chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông.

D. vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng.

15. Nhiều lựa chọn

Trên thế giới không có đại dương nào sau đây?

A. Bắc Băng Dương.

B. Thái Bình Dương.

C. Đại Tây Dương.

D. Châu Nam Cực.

16. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chủ yếu sinh ra các dòng biển là do

A. tác động của các loại gió thổi thường xuyên ở vùng vĩ độ thấp, trung bình.

B. sự chuyển động tự quay của Trái Đất và hướng chuyển động của Trái Đất.

C. sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng ngày càng lớn dần vào đầu, cuối tháng.

D. sự khác biệt về nhiệt độ và tỉ trọng của các lớp nước trong biển, đại dương.

17. Nhiều lựa chọn

Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là

A. địa hình.

B. khí hậu.

C. sinh vật.

D. đá mẹ.

18. Nhiều lựa chọn

Sinh vật trên Trái Đất tập trung chủ yếu ở

A. đới ôn hòa và đới lạnh.

B. xích đạo và nhiệt đới.

C. đới nóng và đới ôn hòa.

D. đới lạnh và đới nóng.

19. Nhiều lựa chọn

Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đới ôn hòa?

A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

20. Nhiều lựa chọn

Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng

A. 30,1%.

B. 2,5%.

C. 97,5%.

D. 68,7%.

© All rights reserved VietJack