vietjack.com

Đề kiểm tra giữa kì 1 Lịch sử và Địa lí 6 năm 2023 có đáp án ( Đề 2)
Quiz

Đề kiểm tra giữa kì 1 Lịch sử và Địa lí 6 năm 2023 có đáp án ( Đề 2)

A
Admin
16 câu hỏiĐịa lýLớp 6
16 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Lịch sử là gì?

A. Những gì sẽ diễn ra trong tương lai. 

B. Những gì đã diễn ra trong quá khứ. 

C. Những hoạt động của con người trong tương lai. 

D. Những hoạt động của con người đang diễn ra.

2. Nhiều lựa chọn

Những tấm bia nghi tên người đỗ tiến Sĩ thời xưa ở Văn Miếu (Hà Nội) thuộc loại tư liệu nào?

A. Tư liệu chữ viết                                     

C. Tư liệu truyền miệng

B. Tư liệu hiện vật                                           

D. Cả tư liệu hiện vật và chữ viết.

3. Nhiều lựa chọn

Người xưa làm ra lịch bằng cách:

A. Quan sát tính toán được quy luật chuyển động của Mặt trăng quay quanh Trái đất. 

B. Quan sát được sự chuyển động của các vì sao. 

C. Quan sát tính toán được quy luật chuyển động của Trái đất quay quanh Mặt trời.

D. Cả A và C đều đúng.

4. Nhiều lựa chọn

Quá trình tiến hóa từ vượn thành người trên Trái đất lần lượt trải qua các dạng:

 A. Vượn người, Người tối cổ, Người tinh khôn. 

B. Vượn người, Người tinh khôn, Người tối cổ. 

C. Người tinh khôn, Người tối cổ, Vượn người. 

D. Người tối cổ, Người tinh khôn, Vượn người. 

5. Nhiều lựa chọn

Vượn người xuất hiện cách ngày nay:

A. Khoảng 3 triệu năm.                                

B. Khoảng 5-6 triệu năm. 

C. Khoảng 6-7 triệu năm.                              

D. Khoảng 150 000 năm trước. 

6. Nhiều lựa chọn

Tổ chức xã hội thị tộc, bộ lạc được hình thành từ khi:

A. Từ khi nhà nước ra đời ven các con sông lớn. 

B. Từ khi Người tối cổ xuất hiện.

C. Từ khi Người tinh khôn xuất hiện.

D. Từ chặng đường đầu tiên với sự xuất hiện của Vượn người. 

7. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào dưới đây không phản ánh đúng khái niệm thị tộc:

A. Gồm vài chúc gia đình có quan hệ huyết thống.     

 B. Đứng đầu là Tù trưởng.   

C. Con người ăn chung với nhau.                                 

 D. Đứng đầu là tộc trưởng. 

8. Nhiều lựa chọn

Các con sông có tác động đến sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại là:

A. Sông Ti- grơ và sông Ơ- phrát.           

B. Sông Ấn và sông Hằng. 

C. Hoàng Hà và Trường Giang.                

D. Sông Nin, sông Ti- grơ và sông Ơ- phrát. 

9. Nhiều lựa chọn

Đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu gọi là

A. kinh tuyến.                                         

B. kinh tuyến gốc.

C. vĩ tuyến.                                                

D. vĩ tuyến gốc.

10. Nhiều lựa chọn

Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào

A. các đường kinh, vĩ tuyến.                   

B. bảng chú giải.

C. mép bên trái tờ bản đồ.                        

D. tỉ lệ bản đồ.

11. Nhiều lựa chọn

Tỉ lệ bản đồ có hai dạng là:

A. tỉ lệ thước và bảng chú giải.                

B. tỉ lệ số và tỉ lệ thước.

C. tỉ lệ thước và kí hiệu bản đồ.                

D. bảng chú giải và kí hiệu.

12. Nhiều lựa chọn

Để thể hiện biên giới quốc gia trên bản đồ, người ta sử dụng loại kí hiệu nào sau đây?

A. Điểm.                           

B. Đường.          

C. Diện tích.         

D. Hình học.

13. Nhiều lựa chọn

Có những loại lược đồ trí nhớ cơ bản nào sau đây?

A. Đường đi và khu vực.                         

B. Khu vực và quốc gia.

C. Không gian và thời gian.                      

D. Thời gian và đường đi.

14. Nhiều lựa chọn

Trái Đất có dạng hình

A. tròn.                

B. vuông.                 

C. cầu.            

D. bầu dục.

15. Nhiều lựa chọn

Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời?

A. 3                    

B. 4.                           

C. 5.                            

D. 6.

16. Nhiều lựa chọn

Thời gian Trái Đất tự quay quanh trục hết một vòng được quy ước là

A. 20 giờ.

B. 21 giờ.

C. 23 giờ.

D. 24 giờ.

© All rights reserved VietJack