vietjack.com

Đề kiểm tra giữa kì 1 KHTN 8 KNTT có đáp án
Quiz

Đề kiểm tra giữa kì 1 KHTN 8 KNTT có đáp án

V
VietJack
Khoa học tự nhiênLớp 87 lượt thi
16 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cầu chì (fuse) được sử dụng để

đo dòng điện, điện áp, công suất và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện.

nhằm phòng tránh các hiện tượng quá tải trên đường dây gây cháy nổ.

chuyển đổi điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều.

đo cường độ dòng điện trong mạch điện.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dụng cụ nào dùng để đựng trộn các hóa chất rắn với nhau hoặc nung các chất ở nhiệt độ cao?

Cốc.

Bình tam giác.

Ống nghiệm.

Bát sứ.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm, cách làm nào sau đây là sai?

Kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng 1/3 ống nghiệm tính từ miệng ống.

Miệng ống nghiệm nghiêng về phía không có người.

Để đáy ống nghiệm sát vào bấc đèn cồn.

Làm nóng đều đáy ống nghiệm rồi mới đun trực tiếp tại nơi có hoá chất.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình nào sau đây là sự biến đổi vật lí?

Cho vôi sống CaO vào nước được vôi tôi.

Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.

Khí carbon dioxide làm đục nước vôi trong.

Nung đá vôi thành vôi sống.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra?

Có chất kết tủa (chất không tan).

Có chất khí thoát ra (sủi bọt).

Có sự thay đổi màu sắc.

Một trong số các dấu hiệu trên.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các quá trình biến đổi hóa học sau:

                    (1) Đốt cháy củi, than đá, than cốc.

      (2) Phân hủy đá vôi ở nhiệt độ cao (900oC-1000oC) thành vôi sống.

Phát biểu nào sau đây đúng?

(1) là phản ứng tỏa nhiệt; (2) là phản ứng thu nhiệt.

(1) là phản ứng thu nhiệt; (2) là phản ứng tỏa nhiệt.

Cả (1) và (2) đều là phản ứng tỏa nhiệt.

Cả (1) và (2) đều là phản ứng thu nhiệt.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng riêng của dầu ăn vào khoảng 800 kg/m3. Do đó 2 lít dầu ăn sẽ có khối lượng khoảng

1,6 kg.

16 kg.

160 kg.

160 g.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống: "Khi biết khối lượng riêng của một vật, ta có thể biết vật đó được cấu tạo bằng chất gì bằng cách đối chiếu với bảng ... của các chất".

khối lượng riêng.

trọng lượng riêng.

khối lượng.

thể tích.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các cách tăng, giảm áp suất sau đây, cách nào là không đúng?

Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.

Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép.

Muốn giảm áp suất thì phải giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép.

Muốn giảm áp suất thì phải giữ nguyên áp lực, tăng diện tích bị ép.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo nguyên lý Paxcan, áp suất tác dụng lên một chất lỏng chứa trong bình kín

giảm khi dịch chuyển trong chất lỏng.

được truyền nguyên vẹn trong chất lỏng theo mọi hướng.

tăng khi dịch chuyển trong chất lỏng.

tăng, giảm khi đi trong chất lỏng tùy thuộc vào tiết diện của bình chứa.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thanh quản là một bộ phận của

hệ hô hấp.

hệ tiêu hóa.

hệ bài tiết.

hệ sinh dục.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những hệ cơ quan nào dưới đây cùng có chức năng chỉ đạo hoạt động của các hệ cơ quan khác trong cơ thể?

Hệ bài tiết, hệ sinh dục và hệ nội tiết.

Hệ tuần hoàn và hệ thần kinh.

Hệ thần kinh và hệ nội tiết.

Hệ vận động và hệ thần kinh.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ vận động ở người có cấu tạo gồm

xương chân và hệ cơ.

bộ xương và cơ chân.

xương chi và hệ cơ.

bộ xương và hệ cơ.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cử động gập cánh tay, các cơ ở hai bên cánh tay sẽ

co duỗi ngẫu nhiên.

cùng co.

co duỗi đối kháng.

cùng duỗi.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quátrình tiêu hoá carbohydrate bắt đầu ở bộ phận nào?

Ruột non.

Thực quản.

Dạ dày.

Miệng.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh lao phổi dễ lây lan qua đường nào khi tiếp xúc gần với bệnh nhân?

Đường tiêu hóa.

Đường hô hấp.

Đường bài tiết.

Đường tuần hoàn.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack