2048.vn

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán lớp 7 CTST - Đề 02 có đáp án
Quiz

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán lớp 7 CTST - Đề 02 có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 76 lượt thi
18 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được

12,5 : 34,5;

29 : 65;

25 : 69;

1 : 3.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?

–6;

0;

–9;

–1.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng

–32;

32;

–2;

2.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau:

Cho hình vẽ sau: Số đo x là A. 18 độ; B. 72 độ; C. 36 độ D, Không xác định được (ảnh 1)

Số đo x là

18°;

72°;

36°;

Không xác định được.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai tam giác bằng nhau là

Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau;

Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau;

Hai tam giác có ba cặp cạnh, ba cặp góc tương ứng bằng nhau;

Hai tam giác có hai cạnh bằng nhau.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tam giác cân có góc ở đáy bằng 40° thì số đo góc ở đỉnh là

50°;

40°;

140°;

100°.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD NP. Khẳng định nào sau đây là đúngCho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng (ảnh 1)

DN = DP;

MN = MP;

MD > MN;

MD < MP.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống sau: “Điểm … hai đầu mút của một đoạn thẳng thì nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng đó”

thuộc;

cách đều;

nằm trên;

nằm trong.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức sau:

\(\frac{5}{6}:x = 20:3\);

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức sau:

\(\frac{{9x - 1}}{9} = \frac{5}{3}\);

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức sau:

\(\frac{{x + 11}}{{14 - x}} = \frac{2}{3}\).

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị a, b thỏa mãn 3a = 4b và b – a = 5.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\frac{a}{2} = \frac{b}{3};\,\,\frac{b}{5} = \frac{c}{4}\). Tìm a, b, c biết a + b + c = –74.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô đi từ A lúc 8 giờ. Đến 9 giờ một ô tô khác cũng đi xe từ A. Xe thứ nhất đến B lúc 2 giờ chiều. Xe thứ hai đến B sớm hơn xe thứ nhất nửa giờ. Tính vận tốc mỗi xe biết rằng vận tốc xe thứ hai lớn hơn vận tốc xe thứ nhất là 20 km/h.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối tia của tia CB lấy điểm N sao cho BM = CN. Kẻ BE AM (E AM), CF AN (F AN).

Chứng minh rằng ∆BME = CNF.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối tia của tia CB lấy điểm N sao cho BM = CN. Kẻ BE AM (E AM), CF AN (F AN).

EB và FC kéo dài cắt nhau tại O. Chứng minh AO là tia phân giác của góc MAN

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối tia của tia CB lấy điểm N sao cho BM = CN. Kẻ BE AM (E AM), CF AN (F AN).

Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với AM, qua N kẻ đường thẳng vuông góc với AN, chúng cắt nhau ở H. Chứng minh ba điểm A, O, H thẳng hàng.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tỉ lệ thức \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\). Chứng minh rằng \(\frac{{a - 2b}}{b} = \frac{{c - 2d}}{d}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack