2048.vn

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán lớp 7 CTST - Đề 01 có đáp án
Quiz

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán lớp 7 CTST - Đề 01 có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 77 lượt thi
18 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ lệ thức nào sau đây không được lập từ tỉ lệ thức \(\frac{{14}}{8} = \frac{{21}}{{12}}\)?

\(\frac{{14}}{{21}} = \frac{8}{{12}}\);

\(\frac{{21}}{{14}} = \frac{{12}}{8}\);

\(\frac{{14}}{{12}} = \frac{{21}}{8}\);

\(\frac{{12}}{{21}} = \frac{8}{{14}}\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x với các cặp giá trị tương ứng trong bảng sau:

x

−5

1

y

1

?

Giá trị cần điền vào “?”

\(\frac{{ - 1}}{5}\);

\(\frac{1}{5}\);

5;

−5.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a và khi x = –2 thì y = 4. Khi đó, hệ số a bằng bao nhiêu?

–2;

–6;

–8;

– 4.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây tạo thành một tam giác?

5 cm; 4 cm; 1 cm;

3 cm; 4 cm; 5 cm;

5cm; 2cm; 2cm;

1cm; 4cm; 10cm.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ

Cho hình vẽ Hai tam giác trên bằng nhau theo trường hợp A. Cạnh - góc - góc (ảnh 1)

Hai tam giác trên bằng nhau theo trường hợp

Cạnh – góc – góc;

Cạnh – góc – cạnh;

Góc – cạnh – góc;

Cả A, B, C đều đúng.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ

Cho hình vẽ Số đo của góc EFH là A. 105 độ B. 115 độ C. 125 độ D. 135 độ (ảnh 1)

Số đo của \(\widehat {EFH}\)

105°;

115°;

125°;

135°.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ABCD là hình chữ nhật như hình vẽ, điểm E nằm trên cạnh CD. Khẳng định nào sau đây là sai?

Cho ABCD là hình chữ nhật như hình vẽ, điểm E nằm trên cạnh CD. Khẳng định nào  (ảnh 1)

AE < AD;

AC > AD;

AC > AE;

AD < AE.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống sau: “Đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại … của nó được gọi là đường trung trực của đoạn thẳng đó”.

Trung trực;

Giao điểm;

Trọng tâm;

Trung điểm.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức sau:

\(\frac{{ - 6}}{x} = \frac{9}{{ - 15}}\);

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức sau

\(\frac{{3x - 7}}{8} = \frac{5}{2}\)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức sau

\(\frac{{ - 4}}{x} = \frac{x}{{ - 49}}\)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\frac{a}{b} = \frac{6}{5}\). Tìm a, b biết: a – b = 3.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\frac{x}{2} = \frac{y}{3} = \frac{z}{5}.\) Tìm x, y, z biết x – 2y + 3z = 33.  

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ba đơn vị cùng vận chuyển 700 tấn hàng. Đơn vị A10 xe trọng tải mỗi xe là 5 tấn; đơn vị B20 xe trọng tải mỗi xe là 4 tấn; đơn vị C14 xe trọng tải mỗi xe là 5 tấn. Hỏi mỗi đơn vị vận chuyển được bao nhiêu tấn hàng, biết mỗi xe đều chở một số chuyến như nhau?

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc xOy khác góc bẹt có Ot là tia phân giác. Qua điểm H thuộc tia Ot, kẻ đường vuông góc với Ot và cắt Ox và Oy theo thứ tự A và B.

Chứng minh OA = OB.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc xOy khác góc bẹt có Ot là tia phân giác. Qua điểm H thuộc tia Ot, kẻ đường vuông góc với Ot và cắt Ox và Oy theo thứ tự A và B.

Lấy điểm C nằm giữa O và H. Chứng minh \(\widehat {ACH} = \widehat {HCB}\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc xOy khác góc bẹt có Ot là tia phân giác. Qua điểm H thuộc tia Ot, kẻ đường vuông góc với Ot và cắt Ox và Oy theo thứ tự A và B.

AC cắt Oy ở D. Trên tia Ox lấy điểm E sao cho OE = OD. Chứng minh ba điểm B, C, E thẳng hàng.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tỉ lệ thức \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\). Chứng minh rằng \(\frac{{ab}}{{cd}} = \frac{{{a^2} - {b^2}}}{{{c^2} - {d^2}}}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack