2048.vn

Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Toán 6 có đáp án (Đề 1)
Quiz

Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Toán 6 có đáp án (Đề 1)

A
Admin
ToánLớp 67 lượt thi
11 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. Trắc nghiệm (3 điểm)Kết quả của phép tính 12+13 là:

\(\frac{5}{6}\)

\(\frac{1}{6}\)

\(\frac{2}{5}\)

\(\frac{3}{4}\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc hộp gồm ba thẻ được đánh số từ 1 đến 3. Lấy ngẫy nhiên một thẻ, có mấy kết quả có thể xảy ra

1

2

3

4

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình bên dưới có bao nhiêu cặp đường thẳng song songTrong hình bên dưới có bao nhiêu cặp đường thẳng song song (ảnh 1)

1

2

3

4

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của x thỏa mãn 34x+12=0

\(\frac{2}{3}\)

\(\frac{1}{2}\)

\(\frac{{ - 2}}{3}\)

\(\frac{{ - 1}}{2}\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng AB = 10cm. Điểm O thuộc đoạn thẳng AB, OA = 4cm. Khẳng định nào sau đấy sai.

Độ dài đoạn thẳng OB bé hơn độ dài đoạn thẳng AB.

O không là trung điểm của AB.

O nằm giữa A và B.

Độ dài đoạn thẳng OA lớn hơn độ dài đoạn thẳng OB

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp có 1 bóng xanh, 1 bóng đỏ, 1 bóng vàng. Bạn Hường lấy ngẫu nhiên ra một quả bóng ghi kết quả màu rồi trả lại vào hộp. Trong 10 lần lấy thấy có 3 lần xuất hiện bóng màu đỏ. Xác suất xuất hiện bóng đỏ là:

\(\frac{1}{3}\)

\(\frac{3}{{10}}\)

\(\frac{7}{{10}}\)

\(\frac{1}{7}\)

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. Tự luận

Thực hiện phép tính

a) 517-2531+1217+-631

b) \(\frac{{17}}{8}:\left( {\frac{{23}}{8} + \frac{{ - 9}}{2}} \right)\)

c) \(\frac{3}{4}.\frac{{11}}{{27}} + \frac{{16}}{{27}}.\frac{3}{4} + \frac{1}{2}\)

d) \(\frac{{27}}{{23}} - \frac{{ - 5}}{{21}} - \frac{4}{{23}} + \frac{{16}}{{21}} + \frac{1}{2}\)

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x

a) x+23=54

b) \(\left( {x + \frac{3}{{10}}} \right).\frac{1}{2} = \frac{{17}}{{12}}\)

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi kiểm tra sức khỏe, giáo viên thu được số liệu cân nặng của học sinh tổ 1 dưới dạng bảng sau:

Cân nặng

Số học sinh

35kg

1

37kg

4

39kg

3

40kg

2

a) Em hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê.

b) Em hãy cho biết cân nặng trung bình của tổ 1 là bao nhiêu.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết AB = 3cm; BC = 7cm; AD = 9cm; CD = 4cm.

Cho biết AB = 3cm; BC = 7cm; AD = 9cm; CD = 4cm.     a) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD  b) So sánh độ dài đường gấp khúc ABCD với độ dài đoạn thẳng AD. (ảnh 1)

a) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD

b) So sánh độ dài đường gấp khúc ABCD với độ dài đoạn thẳng AD.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 41.2+42.3+43.4++42014.2015Tính A.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack