2048.vn

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 6 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 6 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 3

A
Admin
ToánLớp 68 lượt thi
21 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy dữ liệu về món ăn yêu thích của các thành viên trong gia đình: cháo, rau xào, gà rán, nước ngọt, thịt luộc, bánh tẻ. Dữ liệu không hợp lí cho dãy dữ liệu trên là

cháo.

nước ngọt.

bánh tẻ.

gà rán.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ tranh dưới đây biểu diễn số lượng học sinh lớp 6A đạt được điểm giỏi ba môn Toán, Văn, Anh trong kì thi cuối kì I (mỗi ứng với \(3\) em học sinh)

Toán

⭐⭐⭐⭐

Ngữ Văn

⭐⭐

Tiếng Anh

⭐⭐⭐

Số học sinh đạt điểm giỏi môn Toán là

\(6.\)

\(9.\)

\(12.\)

\(8.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả có thể là

các kết quả của trò chơi, thí nghiệm có thể xảy ra, hoặc không thể xảy ra.

các kết quả của trò chơi, thí nghiệm có thể xảy ra.

các kết quả của trò chơi, thí nghiệm chắc chắn xảy ra.

các kết quả của trò chơi, thí nghiệm không thể xảy ra.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các kết quả có thể xảy ra của phép thử nghiệm tung một đồng xu là

\(X = \left\{ {S,N} \right\}.\)

\(X = \left\{ {N,N} \right\}.\)

\(X = \left\{ S \right\}.\)

\(X = \left\{ N \right\}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đối của phân số \(\frac{{13}}{{17}}\)

\(\frac{{17}}{{13}}.\)

\(\frac{{ - 13}}{{17}}.\)

\(\frac{{ - 17}}{{13}}.\)

\(\frac{{ - 13}}{{ - 17}}.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng: Phần phân số của hỗn số dương

luôn nhỏ hơn \(1.\)

luôn lớn hơn \(1.\)

luôn lớn hơn phần nguyên.

là một phân số bất kì.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng: Phần phân số của hỗn số dương

luôn nhỏ hơn \(1.\)

luôn lớn hơn \(1.\)

luôn lớn hơn phần nguyên.

là một phân số bất kì.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau:

Cho hình vẽ sau:  Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây. (ảnh 1)

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây.

Điểm \(A\) nằm trên đường thẳng \(d.\)

Điểm \(B\) nằm trên đường thẳng \(b.\)

Điểm \(B\) không thuộc đường thẳng \(d.\)

\(d\) chứa \(A\) và không chứa \(B\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau:

Cho hình vẽ sau:  Hai đường thẳng \(a\) và \(b\): (ảnh 1)

Hai đường thẳng \(a\)\(b\):

Cắt nhau.

Song song với nhau.

Trùng nhau.

Có hai điểm chung.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau:

Cho hình vẽ sau:  Số bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ trên là (ảnh 1)

Số bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ trên là

\(1.\)

\(2.\)

\(3.\)

\(4.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau.

Cho hình vẽ sau.  Chọn khẳng định đúng. (ảnh 1)

Chọn khẳng định đúng.

Điểm \(A\) nằm giữa hai điểm \(B\)\(C.\)

Điểm \(C\) nằm giữa hai điểm \(A\)\(B.\)

Điểm \(B\) nằm giữa hai điểm \(A\)\(C\).

Điểm \(A\)\(C\) nằm cùng phía đối với \(B.\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây.

Cho hình vẽ dưới đây.  Độ dài của đoạn thẳng trong hình vẽ trên là (ảnh 1)

Độ dài của đoạn thẳng trong hình vẽ trên là

\(3{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(1{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(3{\rm{ dm}}{\rm{.}}\)

\(15{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).eo

Đọc biểu đồ tranh biểu diễn số xe đạp của một cửa hàng bán được theo màu sơn trong tháng sau đây. Biết rằng giá trung bình của một chiếc xe đạp có giá là \(2{\rm{ }}500{\rm{ }}000\) đồng.

Màu

Số xe bán được

Xanh dương

🚲🚲🚲🚲🚲🚲

Xanh lá cây

🚲🚲🚲🚲

Đỏ

🚲🚲

Vàng

🚲🚲🚲

Trắng bạc

🚲🚲🚲🚲🚲

                                                          (🚲 = \(10\) xe)

 

 a) Đối tượng thống kê là xe đạp được sơn màu xanh dương, xanh lá cây, đỏ, vàng, trắng bạc.

 b) Tiêu chí thống kê là số xe đạp bán được theo màu sơn của cửa hàng.

 c) Tổng số xe của hàng đã bán được là \(200\) chiếc.

 d) Doanh thu của cửa hàng trong tháng đó lớn hơn \(500\) triệu đồng.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).eo

Cho hình vẽ sau.

Cho hình vẽ sau.   a) Điểm \(A\) thuộc các đường thẳng \(a,b.\)   b) Có hai bộ ba điểm thẳng hàng.   c) Có \(6\) đoạn thẳng trong hình vẽ trên.   d) Vẽ thêm một điểm \(M\) bất kì trên đường thẳng \(d\) (\(M\) khác các điểm đã cho) thì có thể vẽ được tổng cộng \(12\) đoạn thẳng từ các điểm \(A,B,C,D,E,M\). (ảnh 1)

 a) Điểm \(A\) thuộc các đường thẳng \(a,b.\)

 b) Có hai bộ ba điểm thẳng hàng.

 c) Có \(6\) đoạn thẳng trong hình vẽ trên.

 d) Vẽ thêm một điểm \(M\) bất kì trên đường thẳng \(d\) (\(M\) khác các điểm đã cho) thì có thể vẽ được tổng cộng \(12\) đoạn thẳng từ các điểm \(A,B,C,D,E,M\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.

Một hộp kẹo có \(90\) viên kẹo với ba hương vị: dâu, cam và nho. Trong đó có \(40\) viên kẹo vị dâu và \(35\) viên kẹo vị cam. Hỏi cần lấy ngẫu nhiên ít nhất bao nhiêu viên kẹo để chắc chắn rằng lấy được \(6\) viên kẹo vị nho.

Trả lời:                                                 

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.

Tính giá trị của \(x,\) biết: \(\frac{x}{{12}} = \frac{{ - 2}}{3}\).

Trả lời:                                                 

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.

Một cửa hàng có \(69\frac{3}{5}{\rm{ kg}}\) gạo. buổi sáng bán được \(15\frac{1}{5}{\rm{ kg}}\) dạo. buổi chiều bán được số gạo gấp \(3\) lần buổi sáng. Hỏi sau cả hai buổi cửa hàng còn lại bao nhiêu kilogram gạo?

Trả lời:                                                 

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.

Cho đoạn thẳng \(AB = 8{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) Trên đoạn \(AB\) lấy điểm \(C\) sao cho \(AC = 2{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) Lấy điểm \(D\) sao cho \(BD = 4{\rm{ cm}}\) (như hình vẽ). Hỏi độ dài \(CD\) bằng bao nhiêu centimet?

Cho đoạn thẳng \(AB = 8{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) Trên đoạn \(AB\) lấy điểm \(C\) sao cho \(AC = 2{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) Lấy điểm \(D\) sao cho \(BD = 4{\rm{ cm}}\) (như hình vẽ). Hỏi độ dài \(CD\) bằng bao nhiêu centimet? (ảnh 1)

Trả lời:                                                

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. TỰ LUẬN

Cho biểu đồ thống kê số máy điều hòa và quạt hơi nước cửa hàng bán ra trong ba tháng hè:

Cho biểu đồ thống kê số máy điều hòa và quạt hơi nước cửa hàng bán ra trong ba tháng hè:  Dựa vào biểu đồ, hãy:  a) Tính tổng số điều hòa và tổng số quạt hơi nước cửa hàng đã bán trong ba tháng 6, 7, 8.  b) Biết rằng cửa hàng bán điều hòa với giá \(5\) triệu đồng một sản phẩm, quạt hơi nước với giá \(3\) triệu đồng một sản phẩm. Tính tổng doanh thu cửa hàng thu được trong ba tháng 6, 7, 8. (ảnh 1)

Dựa vào biểu đồ, hãy:

a) Tính tổng số điều hòa và tổng số quạt hơi nước cửa hàng đã bán trong ba tháng 6, 7, 8.

b) Biết rằng cửa hàng bán điều hòa với giá \(5\) triệu đồng một sản phẩm, quạt hơi nước với giá \(3\) triệu đồng một sản phẩm. Tính tổng doanh thu cửa hàng thu được trong ba tháng 6, 7, 8.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng \(PQ = 7{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) Lấy điểm \(H\) nằm giữa hai \(P\)\(Q\) sao cho \(QH = 5{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) Vẽ điểm \(K\) nằm trên đoạn thẳng \(HQ\) sao cho \(QK = 3{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

a) Tính độ dài đoạn thẳng \(PH.\)

b) \(H\) có là trung điểm của đoạn thẳng \(PK\) không? Vì sao?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3.1. Tiến hành đo nhiệt độ ngoài trời tại hà Nội trong \(30\) ngày nắng nóng, người ta thấy có \(18\) ngày có nhiệt độ trên \(35\) độ. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Nhiệt độ ngoài trời không quá \(35\) độ”.

3.2. Chứng tỏ rằng \(\frac{1}{{11}} + \frac{1}{{12}} + \frac{1}{{13}} + ... + \frac{1}{{70}} > \frac{4}{3}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack