2048.vn

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 6 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 2
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 6 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 2

A
Admin
ToánLớp 66 lượt thi
21 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu?

Danh sách các bạn học sinh giỏi của lớp 6A.

Danh sách các loại cây thân gỗ ở trên sân trường.

Số học sinh của lớp 6B.

Tên các loài thú ở vườn thú Hà Nội.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Buổi sáng, Nam đo nhiệt độ ngoài trời ở sân trường và thu được kết quả như sau:

Thời điểm

7h

8h

9h

10h

11h

12h

Nhiệt độ \(\left( {^\circ C} \right)\)

28

30

30,5

112

32

33,5

Dữ liệu không hợp lí mà Nam thu thập được là

\(30,5.\)

Nhiệt độ.

\(112.\)

\(33,5.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hộp có ba quả bóng có ba màu tương ứng là xanh (X), hồng (H), vàng (V). Khi lấy ngẫu nhiên một quả bóng thì tập hợp kết quả có thể xảy ra đối với màu của quả bóng được lấy ra là

\(\left\{ {X,H,V} \right\}.\)

\(\left\{ X \right\}.\)

\(\left\{ {X,H} \right\}.\)

\(\left\{ V \right\}.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tung hai đồng xu cân đối đồng chất, có mấy kết quả có thể xảy ra?

\(1.\)

\(2.\)

\(3.\)

\(4.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta một phân số có mẫu số là số nguyên âm?

\(\frac{{ - 3}}{{11}}.\)

\(\frac{{31}}{{ - 119}}.\)

\(\frac{{19}}{{ - 1,1}}.\)

\(\frac{1}{{ - 2,9}}.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số bằng với phân số \(\frac{2}{5}\)

\(\frac{{ - 8}}{{20}}.\)

\(\frac{{ - 2}}{5}.\)

\(\frac{{ - 8}}{{ - 20}}.\)

\(\frac{5}{2}.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số \(\frac{{16}}{3}\) viết dưới dạng hỗn số có dạng

\(3\frac{1}{5}.\)

\(1\frac{2}{5}.\)

\(5\frac{1}{5}.\)

\(5\frac{1}{3}.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây.

Cho hình vẽ dưới đây.  Số đoạn thẳng trong hình trên là (ảnh 1)

Số đoạn thẳng trong hình trên là

\(4.\)

\(6.\)

\(8.\)

\(10.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây:

Cho hình vẽ dưới đây:  Điểm \(H\) thuộc những đường thẳng nào? (ảnh 1)

Điểm \(H\) thuộc những đường thẳng nào?

\(c.\)

\(a,c.\)

\(a,c,d.\)

\(a,b,c,d.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau.

Cho hình vẽ sau.  Co bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng? (ảnh 1)

Co bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng?

\(2.\)

\(4.\)

\(5.\)

\(3.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây, nhận xét nào sau đây là đúng?

Cho hình vẽ dưới đây, nhận xét nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

Hai đường thẳng \(AB\)\(AC\) trùng nhau.

Hai đường thẳng \(AB\)\(AC\) cắt nhau.

Hai đường thẳng \(AB\)\(AC\) song song.

Hai đường thẳng \(AB\)\(AC\) cùng đi qua hai điểm.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(M\) nằm giữa hai điểm \(A\) và \(B\). Biết rằng \(AM = 4{\rm{ cm}}{\rm{, }}MB = 5{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) Khi đó, độ dài của đoạn thẳng \(AB\) bằng

\(1{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(9{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(10{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(20{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).

Biểu đồ dưới đây cho biết con vật yêu thích của 20 bạn học sinh.

Biểu đồ dưới đây cho biết con vật yêu thích của 20 bạn học sinh.   a) Đối tượng thống kê: Con vật: chó, mèo, thỏ, lợn, gà, vịt.   b) Tiêu chí thống kê là số học sinh yêu quý mỗi con vật.   c) Những con vật được yêu thích nhiều hơn so với con thỏ là con chó, con mèo và con gà.   d) Tỉ số giữa số học sinh yêu thích mèo so với tổng số học sinh yêu thích chó và vịt là \(\frac{7}{8}.\) (ảnh 1)

       a) Đối tượng thống kê: Con vật: chó, mèo, thỏ, lợn, gà, vịt.

       b) Tiêu chí thống kê là số học sinh yêu quý mỗi con vật.

       c) Những con vật được yêu thích nhiều hơn so với con thỏ là con chó, con mèo và con gà.

       d) Tỉ số giữa số học sinh yêu thích mèo so với tổng số học sinh yêu thích chó và vịt là \(\frac{7}{8}.\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).

Cho hai tia \(Ox\)\(Oy\) đối nhau, trên tia \(Ox\) lấy hai điểm \(A\)\(M\) sao cho \(OA = 5{\rm{ cm}}{\rm{, }}OM = 1{\rm{ cm}}\) trên tia \(Oy\) lấy điểm \(B\) sao cho \(OB = 3{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

       a) Điểm \(M\) nằm giữa hai điểm \(O\)\(A.\)

       b) Điểm \(O\) nằm giữa hai điểm \(M\)\(B\).

       c) \(MA = 4{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

       d) \(M\) là trung điểm của đoạn thẳng \(AB.\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.

Một hộp có \(48\) chiếc bút gồm ba loại: bút chì, bút bi và bút xóa đều có cùng kích thước. Trong đó có \(15\) chiếc bút bi, \(23\) chiếc bút chì. Hỏi cần lấy ra ngẫu nhiên ít nhất bao nhiêu chiếc bút để chắc chắn rằng lấy được \(5\) chiếc bút bi?

Trả lời:                                                

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.

Tìm giá trị của \(x,\) biết: \(\frac{x}{{21}} = \frac{2}{3} + \frac{{ - 1}}{7}\).

Trả lời:                                                 

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.

Một hình chữ nhật có chiều dài \(4\frac{2}{5}{\rm{ m}}{\rm{,}}\) chiều rộng \(3\frac{3}{5}{\rm{ m}}{\rm{.}}\) Hỏi độ dài cạnh hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật dài bao nhiêu mét?

Trả lời:                                                 

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.

Gọi \(A\)\(B\) là hai điểm nằm trên tia \(Ox\) sao cho \(OA = 4{\rm{ cm; }}OB = 6{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) Trên đoạn \(BA\) lấy điểm \(C\) sao cho \(BC = 3{\rm{ cm}}\) (như hình vẽ). Hỏi độ dài đoạn thẳng \(AC\) bằng bao nhiêu xentimet?

Gọi \(A\) và \(B\) là hai điểm nằm trên tia \(Ox\) sao cho \(OA = 4{\rm{ cm; }}OB = 6{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) Trên đoạn \(BA\) lấy điểm \(C\) sao cho \(BC = 3{\rm{ cm}}\) (như hình vẽ). Hỏi độ dài đoạn thẳng \(AC\) bằng bao nhiêu xentimet? (ảnh 1)


Trả lời:                                                

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. TỰ LUẬN

Cho biểu đồ cột kép về sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy hải sản của nước ta giai đoạn 2000 – 2016.

Media VietJack

a) Những năm nào có sản lượng nuôi trồng lớn hơn sản lượng khai thác?

b) Tính tổng sản lượng khai thác và tổng sản lượng nuôi trồng giai đoạn 2000 – 2016.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng \(AB\) dài \(8{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) Lấy điểm \(C\) nằm giữa hai điểm \(A\)\(B\) sao cho \(AC = 4{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

a) Tính độ dài đoạn thẳng \(BC.\)

b) Điểm \(C\) có là trung điểm của đoạn \(AB\) không? Vì sao?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3.1. Gieo \(90\) lần một con xúc xắc cân đối và đồng chất ta được kết quả sau:

Mặt

1 chấm

2 chấm

3 chấm

4 chấm

5 chấm

6 chấm

Số lần xuất hiện

18

12

14

26

12

8

Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Gieo được mặt có số chấm không lớn \(3\)”.

3.2. Tìm tổng các phân số đồng thời lớn hơn \(\frac{{ - 1}}{2}\) và nhỏ hơn \(\frac{{ - 1}}{3}\) có tử số là \(5.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack