2048.vn

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 16)
Quiz

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 16)

A
Admin
Hóa họcLớp 126 lượt thi
32 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây sai?

Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.

Dung dịch HCl hòa tan được MgO.

Kim loại Al tan được trong dung dịch KOH.

Kim loại K không tan trong nước.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong

dầu hỏa.

giấm.

rượu.

nước.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của quặng boxit là

Fe2O3.

CaO.

MgO.

Al2O3.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất X được dùng làm bột nở. Công thức của X là

NaHCO3.

CaCO3.

CaSO4.

NH4Cl.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al trong dung dịch KOH dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

3,36.

6,72.

4,48.

2,24.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thạch cao nung có công thức hóa học là

CaSO4.H2O.

CaSO4.

CaSO4.2H2O.

CaCO3.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

Na.

Al.

K.

Ca.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?

K2CO3.

HCl.

KCl.

H2SO4.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không bị nhiệt phân?

Ca(HCO3)2.

Na2CO3.

Mg(HCO3)2.

CaCO3.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: KOH, KCl, Na2SO4, Ba(OH)2. Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2

3.

2.

1.

4.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

29,55.

59,10.

39,40.

19,70.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại

Pb.

Ag.

Cu.

Zn.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức chung của oxit kim loại nhóm IIA là

R2O3.

RO2.

R2O.

RO.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?

Ca.

Na.

K.

Li.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí X là sản phẩm của phản ứng nhiệt phân CaCO3. Công thức hóa học của X là

C2H2.

CO.

CO2.

CH4.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức phân tử của nhôm clorua là

AlCl2.

AlCl3.

Al2Cl3.

Al3Cl.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Để làm mất tính cứng tạm thời của nước, người ta dùng một lượng vừa đủ Ca(OH)2.

(b) Thành phần chính của vỏ và mai các loài ốc, sò, hến, mực là canxi cacbonat.

(c) Kim loại xesi được dùng làm tế bào quang điện.

(d) Sử dụng nước cứng trong ăn uống gây ngộ độc.

Số phát biểu sai

2.

1.

4.

3.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khử hoàn toàn 8 gam Fe2O3 cần dùng vừa đủ m gam Al. Giá trị của m là

1,35.

5,6.

2,8.

2,7.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?

Na.

Ca.

Mg.

Ag.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên bề mặt của đồ vật làm bằng nhôm được phủ kín một lớp hợp chất X rất mỏng, bền và mịn, không cho nước và khí thấm qua. Chất X là

nhôm nitrat.

nhôm sunfat.

nhôm oxit.

nhôm clorua.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein chuyển màu hồng?

HCl.

KCl.

KOH.

NaNO3.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp, kim loại Na được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?

Điện phân hợp chất nóng chảy.

Điện phân dung dịch.

Nhiệt luyện.

Thủy luyện.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra muối và

O2.

H2O.

Cl2.

H2.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa?

NaNO3.

MgCl2.

KCl.

H2SO4.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây tan trong dung dịch NaOH?

Al2O3.

Fe2O3.

CuO.

Mg(OH)2.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mẫu nước có chứa các ion: Ca2+, Na+, SO42;HCO3. Mẫu nước này thuộc loại

nước mềm.

nước có tính cứng vĩnh cửu.

nước có tính cứng tạm thời.

nước có tính cứng toàn phần.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua viết gọn là

NaAl(SO4)2.12H2O.

LiAl(SO4)2.12H2O.

KAl(SO4)2.12H2O.

NH4Al(SO4)2.12H2O.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở nhiệt độ thường, kim loại K phản ứng với H2O, thu được H2 và chất nào sau đây?

KOH.

K2O.

KCl.

K2O2.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình hóa học các phản ứng trong sơ đồ chuyển hóa sau:

               K (1) K2O (2) K2CO3 (3) CaCO3 (4) CaCl2

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và MgO vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Viết phương trình hóa học và tính khối lượng của MgO trong hỗn hợp X.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Tính khối lượng của rắn Z.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4 chất rắn dạng bột: MgSO4, CaCO3, CaO, KCl. Trình bày cách nhận biết 4 chất trên.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack