2048.vn

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 12)
Quiz

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 12)

A
Admin
Hóa họcLớp 124 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hấp thụ hết 3,584 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là (Cho H= 1, C = 12, O = 16, Ca = 40)

31,52.

32,0.

16,0.

18,0.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muối nào sau đây khi bị nhiệt phân đến khối lượng không đổi sinh ra oxit bazơ?

Ca(HCO3)2.

NaHCO3.

KHCO3.

Na2CO3.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm, thu được 0,672 lít khí ở anot và 1,38 gam kim loại ở catot. Công thức phân tử của muối kim loại kiềm là

LiCl.

NaCl.

KCl.

CaCl2.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiđroxit nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường?

Mg(OH)2.

Al(OH)3.

NaOH.

Fe(OH)3.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit nào sau đây?

CaO.

MgO.

Al2O3.

FeO.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng vĩnh cửu của nước?

NaHCO3, KHCO3.

CaCl2, MgSO4.

Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.

NaCl, K2SO4.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cấm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là

K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

(NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Ba và BaO vào nước dư, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí H2. Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch X, sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn như đồ thị:

Media VietJack

Giá trị của m là(Cho H= 1, C = 12, O = 16, Ba = 137)

14,50.

23,68.

29,80.

37,45.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào dưới đây không đúng?

Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.

Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.

Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử.

Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường ?

Mg.

Fe.

K.

Al.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để bảo vệ vỏ tàu biển (bằng thép), người ta gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) một miếng kim loại

Cu .

Zn.

Ag.

Fe.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất sau, chất nào là hidroxit lưỡng tính?

Mg(OH)2.

NaOH.

Al(OH)3.

Al2O3.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn 27,54 gam Al2O3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3, thu được 267,5 gam dung dịch X. Làm lạnh X đến 10°C thì có m gam tinh thể Al(NO3)3.9H2O tách ra. Biết ở 10°C, cứ 100 gam H2O hòa tan được tối đa 67,25 gam Al(NO3)3. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

84.

22.

45.

26.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương,... Thạch cao nung có công thức là

CaSO4.

CaSO4.H2O.

CaSO4.2H2O.

CaCO3.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan 4,7 gam K2O vào 195,3 ml nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là

2,8%.

8,2%.

2,6%.

6,2%.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kimloạinào sauđâyđượcđiềuchếbằngphươngphápđiện phânnóngchảy?

Fe.

Cu.

Ag.

Al.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại đứng đầu về độ phổ biến trong lớp vỏ Trái Đất là

Cu.

Au.

Fe.

Al.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại Mg với khí oxi là

Mg(OH)2.

MgO.

MgCl2.

Mg(NO3)2.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thổ thuộc nhóm

IB.

IA.

IIIA.

IIA.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhôm. Thành phần chính của quặng boxit là

Al2(SO4)3.H2O.

Al2O3.2H2O.

Al(OH)3.2H2O.

Al(OH)3.H2O.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm ?

2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2.

2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.

3CO + Fe2O3 to 2Fe + 3CO2.

2Al + Fe2O3 to 2Fe + Al2O3.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Natrihiđrocacbonat được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của natrihiđrocacbonat là

NaHCO3.

K2CO3.

Na2CO3.

KHCO3.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?

Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 và H2SO4 loãng.

Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3.

Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc) để trong không khí ẩm.

Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các kim loại sau: Na, Zn, Al và Ag. Số kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch (điện cực trơ) là

1.

4.

3.

2.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

Al.

Ba.

K.

Na.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng?

Dung dịch HCl được dùng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.

Khi đốt cháy Mg trong khí O2 thì Mg bị ăn mòn điện hóa học.

Đun nóng dungdịchCa(HCO3)2 sinhrakhí vàkết tủa.

Trong công nghiệp, kim loại Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy AlCl3.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòatanhoàntoàn6,12gamAl2O3tronglượngdưdungdịchHCl,thuđượcdungdịchchứa m gam muối. Giá trị củam là(Cho H= 1, O = 16, Al = 27, Cl =35,5)

16,02.

8,01.

12,06.

13,35.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khi O2 lấy dư, thu được 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là (Cho O = 16, Al = 27)

10,8.

5,4.

13,5.

3,6.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu Na vào dung dịch CuSO4 thì quan sát được hiện tượng là

Xuất hiện kim loại đồng màu đỏ bám lên mẫu kim loại Na.

Chỉ có sủi bọt khí không màu.

Có sủi bọt khí không màu và xuất hiện kết tủa màu xanh.

Xuất hiện kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa tan.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nung 38,4 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4 ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có oxi, thu được chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thì có 0,4 mol NaOH đã phản ứng, sau phản ứng thu được V lít khí H2 và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 3,5V lít khí H2. Thể tích các khí đo ở cùng điều kiện và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % theo khối lượng của Fe2O3 trong X là(Cho H= 1, O = 16, Na =23, Al = 27, Fe =56, Cl =35,5)

32,48%

52,08%

62,50%

41,67%

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack