12 CÂU HỎI
Châu Mĩ có diện tích khoảng
A. 42 triệu km2.
B. 42 triệu km2.
C. 42 triệu km2.
D. 42 triệu km2.
Đường Xích đạo đi qua châu Mĩ ở phần
A. Bắc Mĩ.
B. vịnh Mê-hi-cô.
C. Nam Mĩ.
D. biển Ca-ri-bê.
Hệ thống Cooc-đi-e chạy dọc bờ phía tây của lục địa, kéo dài khoảng
A. 6000 km.
B. 7000 km.
C. 8000 km.
D. 9000 km.
Dãy núi A-pa-lat trên đất Hoa Kì chạy theo hướng
A. đông nam - tây nam.
B. đông bắc - tây bắc.
C. đông bắc - tây nam.
D. tây bắc - đông nam.
Đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với
A. công nghiệp hóa.
B. nông nghiệp hóa.
C. nông thôn hóa.
D. công nghệ cao.
Năm 2020, đô thị nào sau đây ở Bắc Mĩ có dân số đông nhất?
A. Niu Oóc.
B. Lốt An-giơ-lét.
C. Si-ca-gô.
D. Môn-trê-an.
Phía Nam Hoa Kì là nơi phân bố chủ yếu của vật nuôi nào sau đây?
A. Dê, cừu.
B. Lợn, gà.
C. Lợn, bò sữa.
D. Cừu, lợn.
Chăn nuôi gia súc lấy thịt ở Bắc Mĩ tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
A. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì.
B. Vùng đồng bằng Bắc Mĩ và Ca-na-đa.
C. Ven vịnh Mê-hi-cô, tây bắc của Hoa Kì.
D. Vùng núi, cao nguyên phía tây Hoa Kì.
Phía tây Trung Mĩ phát triển các thảm thực vật nào sau đây?
A. Rừng mưa nhiệt đới và cây bụi.
B. Cây bụi gai và rừng mưa, xavan.
C. Xavan và rừng thưa, cây bụi.
D. Rừng rậm và rừng thưa, cây bụi.
Phần lớn diện tích khu vực Trung và Nam Mỹ nằm trong môi trường
A. xích đạo ẩm và nhiệt đới.
B. nhiệt đới và cận nhiệt đới.
C. cận nhiệt đới và ôn đới.
D. ôn đới lục địa và núi cao.
Các đô thị lớn nhất ở Trung và Nam Mĩ là
A. Xao Pao-lô, Mê-hi-cô Xi-ti, Bu-ê-nôt Ai-ret.
B. Ca-ra-cat, Ri-ô đe Gia-nê-rô, Bu-ê-nôt Ai-ret.
C. Xao Pao-lô, Xan-ti-a-gô, Bu-ê-nôt Ai-ret.
D. Xao Pao-lô, Ri-ô đe Gia-nê-rô, Niu Ooc-lin.
Trước khi Cri-xtốp Cô-lôm-bô khám phá ra Tân thế giới (1942), trên lãnh thổ Trung Mĩ chỉ có
A. người da đen gốc Phi.
B. thổ dân Anh-điêng.
C. người da trắng gốc Âu.
D. người lai gốc Á và Âu.