vietjack.com

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Địa lí 10 CTST có đáp án - Đề 2
Quiz

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Địa lí 10 CTST có đáp án - Đề 2

A
Admin
24 câu hỏiĐịa lýLớp 10
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tỉ suất sinh thô của thế giới năm 2020 là 19% có nghĩa là

A. trung bình 1000 dân, có 19 trẻ em được sinh ra trong năm đó.

B. trung bình 1000 dân, có 19 trẻ em bị chết trong năm đó.

C. trung bình 1000 dân, có 19 trẻ em nguy cơ tử vong trong năm.

D. trung bình 1000 dân, có 19 trẻ em dưới 5 tuổi trong năm đó.

2. Nhiều lựa chọn

Thước đo phản ánh trung thực, đầy đủ tình hình biến động dân số của một số quốc gia, vùng lãnh thổ là

A. gia tăng cơ học.

B. gia tăng tự nhiên.

C. gia tăng dân số.

D. tỉ suất sinh thô.

3. Nhiều lựa chọn

Ở những nước phát triển, tỉ suất tử thô thường cao là do tác động chủ yếu của yếu tố nào sau đây?

A. Dân số già.

B. Dịch bệnh

C. Động đất.

D. Bão lụt.

4. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu xã hội của dân số gồm cơ cấu theo

A. giới và theo lao động.

B. lao động và theo tuổi.

C. trình độ văn hoá và theo giới.

D. lao động và trình độ văn hoá.

5. Nhiều lựa chọn

Các tiêu chí nào sau đây thể hiện được trong cơ cấu dân số theo lao động?

A. Nguồn lao động, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.

B. Tỉ suất sinh, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.

C. Tỉ số giới, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.

D. Dân số già, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.

6. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào sau đây thuộc nhóm dân số không hoạt động kinh tế?

A. Người có việc làm ổn định.

B. Những người làm nội trợ.

C. Người làm việc tạm thời.

D. Người chưa có việc làm.

7. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh

A. trình độ dân trí, học vấn của dân cư.

B. sự phân bố dân cư của một quốc gia.

C. tình hình dân số của một quốc gia.

D. trình độ phát triển của một quốc gia.

8. Nhiều lựa chọn

Hoạt động kinh tế chủ yếu ở đô thị là sản xuất 

A. công nghiệp.

B. ngư nghiệp.

C. nông nghiệp.

D. ngư nghiệp.

9. Nhiều lựa chọn

Châu lục nào sau đây tập trung đông dân nhất thế giới?

A. Châu Á.

B. Châu Mĩ.

C. Châu Âu.

D. Châu Phi.

10. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của đô thị hóa không phải là

A. dân cư thành thị theo hướng tăng nhanh.

B. dân cư tập trung vào các thành phố lớn.

C. phổ biến rộng rãi lối sống của thành thị.

D. phổ biến nhiều loại giao thông thành thị.

11. Nhiều lựa chọn

Để phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia, loại nguồn lực có vai trò quyết định là

A. ngoại lực.

B. nội lực.

C. vị trí địa lí.

D. tài nguyên.

12. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào dưới đây không đúng về nguồn lực tự nhiên?

A. Nguồn lực tự nhiên là cơ sở tự nhiên của mọi quá trình sản xuất.

B. Gồm các yếu tố về đất, khí hậu, nước, biển, sinh vật, khoáng sản.

C. Vừa phục vụ trực tiếp cho cuộc sống, vừa phục vụ cho phát triển kinh tế.

D. Có vai trò quyết định đến trình độ phát triển kinh tế - xã hội mỗi quốc gia.

13. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây đúng với cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế?

A. Tập hợp của tất cả các ngành hình thành nên nền kinh tế.

B. Hình thành dựa trên chế độ sở hữu, gồm nhiều thành phần.

C. Là kết quả của phân công lao động xã hội theo lãnh thổ.

D. Tập hợp các ngành, lĩnh vực, bộ phận kinh tế hợp thành.

14. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu nền kinh tế bao gồm

A. cơ cấu lao động, cơ cấu lãnh thổ, cơ cấu thành phần kinh tế.

B. cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ.

C. cơ cấu ngành kinh tế, cơ cấu thành phần kinh tế, cơ cấu lãnh thổ.

D. cơ cấu kinh tế trong nước, cơ cấu kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

15. Nhiều lựa chọn

Để đẩy mạnh thâm canh trong sản xuất nông nghiệp cần phải

A. duy trì và nâng cao độ phì cho đất.

B. tăng cường bón phân hóa học cho đất.

C. đảm bảo nguồn nước trên mặt cho đất.

D. trồng trọt liên tục để đất được tơi xốp.

16. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm điển hình của sản xuất nông nghiệp, nhất là ngành trồng trọt là

A. quy mô sản xuất trên một diện tích lớn.

B. sản xuất phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.

C. trở thành ngành sản xuất hàng hóa.

D. sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ.

17. Nhiều lựa chọn

Nhân tố tự nhiên có ảnh hưởng lớn đến việc xác định cơ cấu cây trồng, vật nuôi và mùa vụ trong nông nghiệp là

A. đất và địa hình.

B. đất và khí hậu.

C. nguồn nước và sinh vật.

D. khí hậu và nguồn nước.

18. Nhiều lựa chọn

Tiền đề quan trọng nhất để tiến hành trồng trọt là

A. đất trồng.

B. địa hình.

C. nguồn nước.

D. khí hậu.

19. Nhiều lựa chọn

Cây mía cần điều kiện khí hậu nào sau đây?

A. Nhiệt, ẩm rất cao và theo mùa.

B. Nhiều ánh sáng, nóng, ổn định.

C. Nhiệt độ ôn hoà, có mưa nhiều.

D. Nhiệt ẩm cao, không gió bão.

20. Nhiều lựa chọn

Cây bông cần điều kiện khí hậu nào sau đây?

A. Nhiệt, ẩm rất cao và theo mùa.

B. Nhiều ánh sáng, nóng, ổn định.

C. Nhiệt độ ôn hoà, có mưa nhiều.

D. Nhiệt ẩm cao, không gió bão.

21. Nhiều lựa chọn

Loại nào sau đây thuộc gia súc lớn?

A. Trâu.

B. Lợn.

C. Cừu.

D. Dê.

22. Nhiều lựa chọn

Trang trại không có đặc điểm nào sau đây?

A. Mục đích sản xuất nông sản hàng hóa.

B. Có quy mô sản xuất tương đối lớn.

C. Sản xuất tập trung, áp dụng cơ giới hóa.

D. Có sử dụng người lao động làm thuê.

23. Nhiều lựa chọn

Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp không có vai trò nào sau đây?

A. Sử dụng hiệu quả nhất sự khác nhau theo lãnh thổ.

B. Tạo ra tiền đề cần thiết sử dụng hợp lí nguồn lực.

C. Tạo điều kiện liên kết, hợp tác giữa các hình thức.

D. Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp.

24. Nhiều lựa chọn

Thể tổng hợp nông nghiệp có đặc điểm nào sau đây?

A. Mục đích sản xuất nông sản hàng hóa.

B. Có quy mô sản xuất tương đối lớn.

C. Sản xuất tập trung, áp dụng cơ giới hóa.

D. Có sử dụng người lao động làm thuê.

© All rights reserved VietJack