vietjack.com

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Địa lí 10 CTST có đáp án - Đề 1
Quiz

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Địa lí 10 CTST có đáp án - Đề 1

A
Admin
24 câu hỏiĐịa lýLớp 10
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Gia tăng cơ học không có ý nghĩa đối với

A. từng khu vực.

B. từng quốc gia.

C. qui mô dân số.

D. từng vùng.

2. Nhiều lựa chọn

Mức gia tăng tự nhiên dân số cao khi

A. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.

B. tỉ suất tử thấp, tỉ suất sinh cao.

C. tỉ suất tử cao, tỉ suất sinh thấp.

D. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.

3. Nhiều lựa chọn

"Sinh con đông nhà có phúc và quan niệm của xã hội phong kiến” thuộc yếu tố nào sau đây?

A. Tự nhiên - sinh học.

B. Tâm lý - xã hội.

C. Hoàn cảnh kinh tế.

D. Chính sách dân số.

4. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo

A. lao động và giới.

B. lao động và theo tuổi.

C. tuổi và theo giới.

D. tuổi và trình độ văn hoá.

5. Nhiều lựa chọn

Tiêu chí nào sau đây cho biết một nước có dân số trẻ?

A. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm dưới 10%.

B. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 10%.

C. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm dưới 10%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 15%.

D. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm dưới 10%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm dưới 15%.

6. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào sau đây thuộc vào nhóm hoạt động kinh tế?

A. Học sinh.

B. Sinh viên.

C. Nội trợ.

D. Thất nghiệp.

7. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu dân số theo giới không phải biểu thị tương quan giữa giới

A. nam so với tổng dân.

B. nữ so với tổng dân.

C. nam so với giới nữ.

D. nữ so với giới nam.

8. Nhiều lựa chọn

Tiêu chí nào sau đây được sử dụng để thể hiện tình hình phân bố dân cư?

A. Quy mô số dân.

B. Mật độ dân số.

C. Cơ cấu dân số.

D. Loại quần cư.

9. Nhiều lựa chọn

Khu vực có mật độ dân số thấp nhất thế giới hiện nay là

A. Trung Phi.

B. Bắc Mĩ.

C. châu Đại Dương.

D. Trung - Nam Á.

10. Nhiều lựa chọn

Sự phát triển nhanh chóng các siêu đô thị ở các nước đang phát triển gắn liền với

A. sự phát triển mạnh mẽ nền sản xuất công nghiệp và hạ tầng các đô thị.

B. gia tăng dân số nhanh và tình trạng di cư ồ ạt từ nông thôn đến đô thị.

C. chính sách phân bố lại dân cư, lao động của các nước, thu hút nhân tài.

D. gia tăng dân số tự nhiên, sự phân bố các nguồn tài nguyên thiên nhiên.

11. Nhiều lựa chọn

Khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới hiện nay là

A. Tây Âu.

B. Đông Á.

C. Ca-ri-bê.

D. Nam Âu.

12. Nhiều lựa chọn

Những khu vực nào sau đây tập trung đông dân nhất trên thế giới?

A. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.

B. Đông Âu, Đông Nam Á, Nam Mĩ.

C. Nam Á, Bắc Á, Tây Nam Á, Tây Âu.

D. Nam Á, Đông Á, Tây và Trung Âu.

13. Nhiều lựa chọn

Nhân tố nào sau đây tác động trực tiếp đến sự mở rộng phạm vi phân bố của dân cư trên Trái Đất?

A. Gia tăng dân số quá mức.

B. Chính sách phân bố dân cư.

C. Tài nguyên thiên nhiên.

D. Tiến bộ khoa học kĩ thuật.

14. Nhiều lựa chọn

Các nguồn lực bên ngoài (ngoại lực) chủ yếu bao gồm có

A. vị trí địa lí, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất, nguồn lao động.

B. khoa học và công nghệ, vốn, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất.

C. đường lối chính sách, khoa học công nghệ, nguồn nước, vốn, thị trường.

D. khí hậu, khoa học, công nghệ, khoáng sản, kinh nghiệm quản lí sản xuất.

15. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu kinh tế phân theo lãnh thổ là kết quả của

A. sự phân hóa khí hậu, nguồn nước theo lãnh thổ.

B. quá trình phân công lao động theo lãnh thổ.

C. khả năng thu hút vốn đầu tư theo lãnh thổ.

D. sự phân bố tài nguyên theo lãnh thổ.

16. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây đúng với cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?

A. Tập hợp của tất cả các ngành hình thành nên nền kinh tế.

B. Hình thành dựa trên chế độ sở hữu, gồm nhiều thành phần.

C. Là kết quả của phân công lao động xã hội theo lãnh thổ.

D. Tập hợp các ngành, lĩnh vực, bộ phận kinh tế hợp thành.

17. Nhiều lựa chọn

Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng, gồm có

A. trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản.

B. nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp.

C. trồng trọt, lâm nghiệp, thuỷ sản.

D. chăn nuôi, lâm nghiệp, thuỷ sản.

18. Nhiều lựa chọn

Nguồn nước ngọt ảnh hưởng trực tiếp đến

A. quy mô, hiệu quả sản xuất và thúc đẩy sản xuất hàng hóa.

B. năng suất, sản lượng và chất lượng sản phẩm nông nghiệp.

C. điều tiết sản xuất và ảnh hưởng đến tính chuyên môn hóa.

D. sự phân bố và quy mô của hoạt động sản xuất nông nghiệp.

19. Nhiều lựa chọn

Vật nuôi và cây trồng muốn tồn tại và phát triển phải cần đầy đủ các yếu tố cơ bản nào của tự nhiên?

A. Nguồn vốn, thực vật, nước, khí hậu, ánh sáng, con người.

B. Giống đất, ánh sáng, không khí, khí hậu, nguồn nước.

C. Nhiệt độ, ánh sáng, nước, không khí, các chất dinh dưỡng.

D. Nước, ánh sáng, không khí, khí hậu, con người, địa hình.

20. Nhiều lựa chọn

Cây chè cần điều kiện khí hậu nào sau đây?

A. Nhiệt, ẩm rất cao và theo mùa.

B. Nhiều ánh sáng, nóng, ổn định.

C. Nhiệt độ ôn hoà, có mưa nhiều.

D. Nhiệt ẩm cao, không gió bão.

21. Nhiều lựa chọn

Cây cao su cần điều kiện khí hậu nào sau đây?

A. Nhiệt, ẩm rất cao và theo mùa.

B. Nhiều ánh sáng, nóng, ổn định.

C. Nhiệt độ ôn hoà, có mưa nhiều.

D. Nhiệt ẩm cao, không gió bão.

22. Nhiều lựa chọn

Trang trại có đặc điểm nào sau đây?

A. Mục đích sản xuất nông sản hàng hóa.

B. Kết hợp chặt chẽ giữa các hộ gia đình.

C. Sản xuất tập trung, áp dụng cơ giới hóa.

D. Liên kết vùng nguyên liệu với chế biến.

23. Nhiều lựa chọn

Sản xuất trang trại được tiến hành theo cách thức

A. đa canh.

B. đa dạng.

C. thâm canh.

D. quảng canh.

24. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây không đúng với hình thức tổ chức sản xuất trang trại trong nông nghiệp?

A. Đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hóa.

B. Tập trung vào các nông sản có lợi thế.

C. Thuê mướn lao động làm ở trang trại.

D. Tư liệu sản xuất thuộc sở hữu nhà nước.

© All rights reserved VietJack