Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 9)
12 câu hỏi
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Trong các phân số dưới đây, phân số thập phân là: (0,5 điểm)
\(\frac{{11}}{{120}}\)
\(\frac{1}{{1\,\,001}}\)
\(\frac{{48}}{{10}}\)
\(\frac{{82}}{{101}}\)
7 051 547 = 7 000 000 +? + 1 000 + 500 + 40 + 7
Số thích hợp điền vào dấu ? là: (0,5 điểm)
5 000
500
50
50 000
Phân số \(\frac{1}{4}\) bằng phân số nào dưới đây: (0,5 điểm)
\(\frac{{44}}{{65}}\)
\(\frac{{11}}{{21}}\)
\(\frac{7}{5}\)
\(\frac{{64}}{{256}}\)
Bác nông dân thu hoạch được 75 tạ khoai tây. Sau khi bán đi 3 000 kg, bác còn lại bao nhiêu ki-lô-gam khoai tây? (0,5 điểm)
4 000 kg
45 kg
450 kg
4 500 kg
Một đội công nhân gồm 20 người, mỗi ngày tiêu thụ 20 kg gạo. Giá 1 kg gạo là 22 000 đồng. Hỏi trung bình mỗi ngày cần bao nhiêu tiền để mua gạo cho một công nhân ăn?(0,5 điểm)
15 000 đồng
17 600 đồng
22 000 đồng
22 200 đồng
Một công ty có hai kho hàng, kho A và kho B, chứa tổng cộng 1 200 kg gạo. Biết rằng kho A chứa nhiều hơn kho B 200 kg gạo. Hỏi kho A chứa bao nhiêu ki-lô-gam gạo?(0,5 điểm)
600 kg
700 kg
800 kg
900 kg
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Tính giá trị của biểu thức. (2 điểm)
a)15 200 × 4 + 1 450 × 5 + 1 110 = = = | b)19 800 – (750 + 250) × 3 = = = |
c)25 300 – 14 500 : 5 = = | d)420 × 6 : 3 = = |
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:(1 điểm)
a)Tìm số thập phân x có một chữ số ở phần thập phân sao cho: 5 < x < 6
b)Tìm số thập phân x có hai chữ số ở phần thập phân sao cho: 0,3 < x < 0,4
Ba khu vườn A, B và C có diện tích lần lượt là: 2 ha 750 m2; 0,0275 km2 và 3 ha. Trong ba khu vườn đó:(1 điểm)
a)Khu vườn có diện tích bé nhất là ......
b)Khu vườn có diện tích lớn nhất là ......
Số?(1 điểm)
Anh Hùng mua một bình nước 5 lít để tưới cây. Lần thứ nhất, anh tưới hết \(\frac{1}{2}\) lít nước. Lần thứ hai, anh tưới hết \(\frac{5}{4}\) lít nước.
Sau hai lần tưới, trong bình còn lại ........lít nước.
Viết mỗi chữ số của một số thập phân vào một ô trống ở “hàng” thích hợp (theo mẫu):(1 điểm)
Số thập phân | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | Hàng phần mười | Hàng phần trăm | Hàng phần nghìn |
7,28 |
|
|
| 7 | 2 | 8 |
|
28,229 | |||||||
1298,01 | |||||||
0,005 |
Khu đất dùng để xây dựng một công viên hình chữ nhật có chiều dài 8 000 m, chiều rộng 4 000 m. Hỏi diện tích khu đất đó là bao nhiêu héc-ta, bao nhiêu ki-lô-mét vuông? (1 điểm)








