Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 8)
12 câu hỏi
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Số 25,46 được đọc là: (0,5 điểm)
Hai mươi lăm phẩy bốn sáu
Hai năm phẩy bốn sáu
Hai mươi lăm phẩy bốn mươi sáu
Hai năm phẩy bốn mươi sáu
Số thập phân lớn nhất là: (0,5 điểm)
4,97
2,56
5,26
9,04
Chu vi của một hình tròn có đường kính 5,6 dm là: (0,5 điểm)
35,168 dm
17,584 dm
15,36 dm
30,56 dm
Một hình tam giác có tất cả bao nhiêu đường cao? (0,5 điểm)
1 đường cao
2 đường cao
3 đường cao
4 đường cao
Hình nào có diện tích nhỏ nhất? (0,5 điểm)

Hình tròn
Hình thang
Hình tam giác
Mai mua 4 quyển vở hết 52 000 đồng. Hà mua 7 quyển vở như vậy. Hà đưa cô bán hàng 200 000 đồng. Vậy số tiền cô bán hàng trả lại Hà là: (0,5 điểm)
109 000 đồng
11 000 đồng
110 000 đồng
91 000 đồng
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Số? (1 điểm)
a)64 cm2 = ......m2 | c)16 dm 49 mm =.........dm |
b)2 tạ 46 kg = ........tấn | d)39 ha 47 cm2 = ..........m2 |
Tính: (1 điểm)
a)\(\frac{2}{5}\,\, + \,\,\frac{1}{2}\,\, = \,\,\frac{1}{1}\) | b)\(\frac{{36}}{7}\,\, \times \,\,\frac{3}{4}\,\, = \,\,\frac{1}{1}\) |
c)\[\frac{3}{2}\,\, - \,\,\frac{1}{3}\,\, = \,\,\frac{1}{1}\] | d)\(\frac{{16}}{5}\,\,:\,\,\frac{3}{5}\,\, = \,\,\frac{1}{1}\) |
Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 16,84 + 29,5 | b) 53,46 – 29,68 |
c) 16,8 × 2,9 | d) 7,32 : 2,4 |
Kẻ các đường cao của tam giác ABC (1 điểm)

Anh Nam chạy 5 vòng quanh hồ nước hình tròn đường kính 90 m. Tính quãng đường anh Nam chạy được. (1 điểm)
Tính diện tích của các hình sau: (1 điểm)
a)

b)









