Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 6)
12 câu hỏi
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Làm tròn 24,157 đến chữ số hàng phần mười được: (0,5 điểm)
24,15
25
24,16
24,2
Số thích hợp điền vào chỗ trống là: (0,5 điểm)
21,5 ha × 3 = ........km2
64,5
0,645
6,45
645
Công thức tính diện tích hình tròn là: (0,5 điểm)
\(S = 3,14 \times R \times R\)
\(S = 2 \times 3,14 \times R\)
\(S = 3,14 \times D \times D\)
\(S = 2 \times 3,14 \times D\)
Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả bé nhất là: (0,5 điểm)
\(\frac{1}{5} + \frac{1}{2}\)
\(\frac{3}{4} \times \frac{5}{3}\)
\(\frac{9}{{10}} - \frac{1}{2}\)
\(\frac{1}{4}:\frac{2}{3}\)
Trong số 25,48, giá trị của chữ số 4 gấp ......lần giá trị của chữ số 8. Điền vào ô trống. (0,5 điểm)
4
5
6
3
Bánh xe có đường kính 60 cm. Vậy khi quay được 1 000 vòng, bánh xe đã di chuyển được quãng đường là: (0,5 điểm)
1 042 m
942 m
1 664 m
1 884 m
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Số? (1 điểm)
a)25 km2 4 ha = ........km2 | c)7 m 4 cm = .........dm |
b)4 tạ 5 yến = .........tấn | d)25 dm2 65 cm2 = ............m2 |
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a)\(\frac{5}{6}\,\, + \,\,\frac{2}{3}\)........\(\frac{3}{2}\,\, - \,\,\frac{1}{3}\) | b)\(\frac{2}{3}\,\, \times \,\,\frac{3}{7}\)........\(\frac{4}{3}\,\,:\,\,\frac{7}{3}\) |
Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 34,68 + 40,09 | b) 34,1 – 20,51 |
c) 31,2 × 1,2 | d) 43,93 : 2,3 |
Một mảnh đất hình thang có độ dài hai đáy là 15 m và 20 m, chiều cao là 10 m. Người ta sử dụng \(\frac{3}{5}\) mảnh đất để trồng rau. Hỏi diện tích trồng rau là bao nhiêu mét vuông? (1 điểm)
Hoàn thành bảng sau: (1 điểm)
Số | Làm tròn số đến | ||
Hàng đơn vị | Hàng phần mười | Hàng phần trăm | |
14,512 | |||
24,641 | |||
Tính diện tích của các hình sau (1 điểm)
a)

b)









