vietjack.com

Đề kiểm tra Giữa học kì 1 Sinh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Quiz

Đề kiểm tra Giữa học kì 1 Sinh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

A
Admin
28 câu hỏiSinh họcLớp 10
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đối tượng của sinh học chính là

A.cấu tạo và hoạt động của con người.        

B. các sinh vật nhân tạo.

C.các vật sống và vật không sống.

C.các vật sống và vật không sống.

2. Nhiều lựa chọn

Theo phân chia cấp THPT, ở lớp 10, các em sẽ được tìm hiểu lĩnh vực nào của sinh học?

A. Sinh học tế bào và thế giới vi sinh vật.               

B. Sinh học cơ thể.

C. Di truyền học.

D. Tiến hóa và sinh thái học.

3. Nhiều lựa chọn

Lĩnh vực nghiên cứu cơ bản tập trung vào tìm hiểu những đặc điểm nào của thế giới sống?

A. Cấu trúc, phân loại.

B. Cách thức vận hành.

C. Tiến hóa của thế giới sống.

D. Cả 3 lĩnh vực trên.

4. Nhiều lựa chọn

Hoạt động nào sau đây không ảnh hưởng xấu đến sự phát triển bền vững?

A. Sử dụng nguồn năng lượng không tái tạo như than đá, dầu mỏ.                 

B. Sử dụng nguồn năng lượng tái tạo như gió, năng lượng mặt trời.

C. Xả chất thải chưa qua xử l vào môi trường.

D. Sử dụng các loài động, thực vật quý hiếm làm thực phẩm và dược phẩm

5. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là phương pháp thường được áp dụng trong nghiên cứu sinh học?

A. Phương pháp cách thức hóa.          

B. Phương pháp quan sát.

C. Phương pháp làm việc trong phòng thí nghiệm.

D. Phương pháp thực nghiệm khoa học.

6. Nhiều lựa chọn

Để quan sát hình dạng và kích thước tế bào thực vật, chúng ta cần dùng dụng cụ nào sau đây?

A. Kính lúp.          

B. Kính hiển vi.

C.Kính thiên văn.

D.Kính cận.

7. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây không phải là phương pháp bảo đảm an toàn trong phòng thí nghiệm?

A. Khi làm việc với hóa chất độc hại cần phải thực hiện ở nơi thoáng khí hoặc có tủ hút khí độc.              

B. Tuân thủ quy tắc pha hóa chất.

C. Sử dụng thiết bị phòng thí nghiệm mà chưa nắm chính xác quy tắc vận hành.

D. Mặc áo, đeo găng tay và đồ bảo hộ khi thực hiện thí nghiệm.

8. Nhiều lựa chọn

Cấp độ nhỏ nhất có đầy đủ các đặc điểm của sự sống là

A. nguyên tử.                  

B. phân tử.

C. tế bào.

D. mô.

9. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm sau dưới đây không phải là đặc điểm chung của thế giới sống?

A. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.             

B. Hệ thống khép kín và tự điều chỉnh.

C. Hệ mở và tự điều chỉnh.

D. Liên tục tiến hóa.

10. Nhiều lựa chọn

Dạ dày thuộc cấp độ tổ chức sống nào sau đây?

A. Tế bào.             

B. Mô.

C. Cơ quan.

D. Hệ cơ quan.

11. Nhiều lựa chọn

Các nguyên tố đa lượng nào sau đây chiếm khoảng 96% khối lượng vật chất sống ở hầu hết các cơ thể sinh vật?

A. C, H, O, K.                 

B.C, H, O, N

C.C, H, Ca, Mg.

D.H, O, S, Ca.

12. Nhiều lựa chọn

Mỗi phân tử nước có một nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen bằng

A. hai liên kết cộng hóa trị.                 

B.hai liên kết hydrogen.

C.hai liên kết ion.

D.hai liên kết phosphodiester.

13. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các nguyên tố hóa học trong tế bào?

A. Nguyên tố vi lượng chỉ chiếm một lượng nhỏ, nên thiếu chúng không ảnh hưởng tới hoạt động sống của tế bào.           

B. Nguyên tố đa lượng là nguyên tố mà sinh vật chỉ cần một lượng nhỏ.

C. Các phân tử có cùng số lượng nguyên tử carbon nhưng có thể có đặc tính lhóa khác nhau.

D. Có khoảng 70 – 80% các nguyên tố hóa học cần thiết cho sự tồn tại và phát triển của sinh vật.

14. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về nước và vai trò của nước đối với sự sống?

A. Không có nước sẽ không có sự sống.                 

B. Nước tinh khiết chỉ bao gồm các phân tử H2O.

C. Nước là nguyên liệu của nhiều phản ứng sinh hóa trong tế bào.

D. Nước không phải là thành phần chính cấu tạo nên tế bào.

15. Nhiều lựa chọn

Những phân tử hữu cơ được tổng hợp và tồn tại trong các tế bào sống được gọi

A. phân tử sinh học.                  

B. phân tử lí học.

C. tinh thể.

D. nguyên tử.

16. Nhiều lựa chọn

Các phân tử sinh học chính bao gồm

A. carbohydrate, glucose, acid béo.              

B.carbohydrate, lipid, glycogen, acid béo.

C.carbohydrate, lipid, protein và các nucleic acid.

D.carbohydrate, lipid, chitin.

17. Nhiều lựa chọn

Nguồn thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều tinh bột?

A. Mật ong, sữa.             

B. Củ cải đường, khoai tây, gạo.

C. Sữa, nước ngọt, cá.

D. Rau cải, cá, gạo.

18. Nhiều lựa chọn

Loại đường cấu tạo nên vỏ tôm, cua là

A. glucose.           

B.sucrose.

C.cellulose.

D.chitin.

19. Nhiều lựa chọn

Cà rốt là một loại củ có chứa nhóm sắc tố màu vàng cam là

A. diệp lục.           

B.steroid.

C.carotenoid.

D. chitin.

20. Nhiều lựa chọn

Trong thí nghiệm nhận biết lipid bằng phép thử nhũ tương, tại sao lại cho dầu ăn vào trong ống nghiệm có cồn?

A. Vì dầu ăn không có thành phần là lipid.             

B. Vì dầu ăn là một loại lipid không tan trong nước nhưng tan trong dung môi hữu cơ.

C. Vì dầu ăn là một loại lipid tan trong nước.

D. Vì dầu ăn không phải là lipid nên có thể tan trong cồn.

21. Nhiều lựa chọn

Tế bào nhân sơ không có đặc điểmnào sau đây?

A. Có kích thước nhỏ.              

B. Chưa có màng nhân.

C. Không có các bào quan có màng bọc.

D.Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành nhiều khoang nhỏ.

22. Nhiều lựa chọn

Thành phần cấu tạo chính của tế bào nhân sơ là

A. thành tế bào, màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân.                

B. màng tế bào, tế bào chất, nhân.

C. thành tế bào, tế bào chất, nhân.

D. Lông, màng ngoài, tế bào chất, nhân.

23. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào dưới đây có thể có ở tế bào vi khuẩn?

A. Nhân.                         

B.Ti thể.

C. Plasmid.

D. Lưới nội chất.

24. Nhiều lựa chọn

Thuốc kháng sinh penicillin diệt vi khuẩn bằng cách

A. phá vỡ lông và roi của vi khuẩn.              

B. ngăn không cho vi khuẩn tạo được thành tế bào.

C. ngăn không cho vi khuẩn di chuyển.

D. phá vỡ cấu trúc nhân tế bào.

25. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không có ở tế bào nhân thực?

A. Có màng nhân ngăn cách nhân và tế bào chất.

B.Các bào quan có màng bao bọc.

C.Có hệ thống các bào quan.

D.Có thành tế bào bằng peptidoglycan.

26. Nhiều lựa chọn

Lục lạp thực có chức năng nào sau đây?

A. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào.      

B. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học.

C. Sản xuất enzyme tham gia vào quá trình tổng hợp lipid.

D. Chuyển hóa đường và phân hủy các chất độc hại đối với cơ thể.

27. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cấu tạo tế bào nhân thực?

A. Nhân là trung tâm điều khiển các hoạt động sống của tế bào.

B. Ribosome là nơi diễn ra quá trình tổng hợp protein.

C. Một số động vật nguyên sinh như trùng giày có chứa không bào co bóp.

D. Lục lạp chỉ có ở tế bào thực vật.

28. Nhiều lựa chọn

Màng sinh chất có cấu trúc động là nhờ

A. các phân tử phospholipid và protein thường xuyên dịch chuyển.

B. màng thường xuyên chuyển động xung quanh tế bào.

C. tế bào thường xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc động.

D. các phân tử protein và cholesterol thường xuyên chuyển động.

© All rights reserved VietJack