vietjack.com

Đề kiểm tra Giữa học kì 1 Sinh 10 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2
Quiz

Đề kiểm tra Giữa học kì 1 Sinh 10 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2

A
Admin
28 câu hỏiSinh họcLớp 10
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Ngành nghiên cứu về hình thái và cấu tạo bên trong cơ thể sinh vật là

A. sinh học tế bào.          

B.giải phẫu học.

C.động vật học.

D.di truyền học.

2. Nhiều lựa chọn

Thành tựu của sinh học có vai trò gì đối với con người?

A. Làm thay đổi mạnh mẽ nền nông nghiệp, y học.          

B. Giúp con người đảm bảo nhu cầu dinh dưỡng, nâng cao sức khỏe.

C. Tạo ra các loài sinh vật mang gene người để sản xuất hormone, protein,...

D.Cả 3 vai trò trên.

3. Nhiều lựa chọn

Ngành nghề nào sau đây không phải là ngành nghề liên quan đến Sinh học?

A. Ngành y – dược học.            

B. Ngành pháp y.

C. Ngành công nghệ thực phẩm.

D. Ngành công nghệ thông tin.

4. Nhiều lựa chọn

Phát triển bền vững là sự phát triển đáp ứng nhu cầu của

A. các thế hệ tương lai.

B. thế hệ hiện tại.

C. thế hệ hiện tại nhưng không làm ảnh hưởng đến khả năng thỏa mãn nhu cầu của các thế hệ tương lai.

D. các thế hệ tương lai nhưng không làm ảnh hưởng đến khả năng thỏa mãn nhu cầu của thế hệ hiện tại.

5. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sai khi nói về sinh học và những vấn đề xã hội?

A. Nhân bản vô tính con người không ảnh hưởng tới vấn đề đạo đức.            

B. Những cây trồng nhân nhanh bằng kĩ thuật nuôi cấy mô giúp nâng cao hiệu quả kinh tế.

C. Công nghệ bắt chước các sinh vật giúp tối ưu hóa công cụ máy móc.

D. Chỉnh sửa gene của người có thể gây tranh cãi về vấn đề đạo đức xã hội.

6. Nhiều lựa chọn

Việc tạo ra xăng sinh học là phát minh mang lại lợi ích trong lĩnh vực nào sau đây?

A. Y – dược học.            

B. Bảo vệ môi trường.

C. Lâm nghiệp.

D. Công nghệ vật liệu.

7. Nhiều lựa chọn

Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp dùng để nghiên cứu và học tập môn Sinh học?

A. Phương pháp thực nghiệm khoa học.       

B. Phương pháp quan sát.

C. Phương pháp làm việc trong phòng thí nghiệm.

D. Phương pháp thực địa.

8. Nhiều lựa chọn

Để chứng minh cho giả thuyết về vấn đề nghiên cứu được đề ra chúng ta cần thực hiện bước

A. quan sát. 

B. xây dựng giả thuyết.

C. thiết kế và tiến hành thí nghiệm.

D. báo cáo kết quả nghiên cứu. 

9. Nhiều lựa chọn

Dụng cụ nào sau đây dùng để khuếch đại hình ảnh của vật giúp ta quan sát được những vật mà mắt thường không thấy được?

A. Kính lúp.

B.Micropipette.

C. Kính hiển vi.

D. Máy li tâm.      

10. Nhiều lựa chọn

Có thể tra cứu dữ liệu gene mã hóa insulin ở người trên ngân hàng dữ liệu Genbank, đây là ứng dụng của ngành khoa học nào sau đây?

A. Tin sinh học.    

B.Dược học.

C.Di truyền học.

D.Pháp y.   

11. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các cấp độ tổ chức sống?

A.Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.

B.Liên tục tiến hóa.

C.Là hệ thống kín và tương đối ổn định.

D.Là hệ thống mở và tự điều chỉnh.

12. Nhiều lựa chọn

Cấp độ tổ chức sống nào sau đây không có trong một cá thể người?

A. .                  

B.Cơ quan.

C.Tế bào.

D. Quần thể.

13. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mối quan hệ giữa các cấp độ tổ chức sống?

A. Các cấp độ tổ chức sống có mối quan hệ chặt chẽ với nhau.  

B. Cấp độ tổ chức cao hơn sẽ làm nền tảng để hình thành cấp độ tổ chức dưới.

C. Các tế bào có cùng chức năng tập hợp lại thành mô.

D. Các cấp độ tổ chức hoạt động luôn thống nhất với nhau để duy trì các hoạt động sống.  

14. Nhiều lựa chọn

Khi nói về nguyên tắc thứ bậc của các tổ chức sống, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hình dạng của các tổ chức sống được sắp xếp từ đơn giản đến phức tạp.         

B. Kích thước của các tổ chức sống được sắp xếp từ nhỏ đến lớn.

C.Các tổ chức sống nhỏ phải bao bọc và bảo vệ các tổ chức sống lớn hơn.

D. Cấp tổ chức nhỏ hơn làm nền tảng để xây dựng cấp tổ chức cao hơn.

15. Nhiều lựa chọn

Tác giả của học thuyết tế bào là

A. Schleiden và Schwann.

B. Schleiden và Leeuwenhoek.

C. Schwann và Robert Hooke.

D. Robert Hooke và Leeuwenhoek.

16. Nhiều lựa chọn

Đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sống là

A.nguyên tử.

B.tế bào.

C.cơ quan.

D.cơ thể.

17. Nhiều lựa chọn

Ở sinh vật đa bào, các hoạt động sống của cơ thể là sự phối hợp hoạt động của

A. các nguyên tử khác nhau.

B. các phân tử khác nhau.

C. các tế bào khác nhau.

D. các chất khác nhau.

18. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào đúng khi nói về đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sống?

A. Mọi sinh vật sống đều được cấu tạo từ các bào quan.

B. Sinh vật đơn bào có cấu tạo chỉ gồm một tế bào nhưng vẫn đảm nhiệm chức năng của một cơ thể.

C. Sinh vật đa bào có cấu tạo gồm nhiều tế bào, hoạt động riêng lẻ, không có mối quan hệ với nhau.

D. Các hoạt động sống như sinh trưởng, phát triển và sinh sản diễn ra bên ngoài tế bào.

19. Nhiều lựa chọn

Căn cứ nào để chia các nguyên tố hóa học thành hai loại là đa lượng và vi lượng?

A. Dựa vào cấu trúc hóa học.

B. Dựa vào hình dạng nguyên tử.

C. Dựa vào khả năng phản ứng.

D. Dựa vào tỉ lệ có trong cơ thể.

20. Nhiều lựa chọn

Nguyên tố nào có vai trò quan trọng trong việc tạo nên tính đa dạng của các hợp chất hữu cơ trong cơ thể sinh vật?

A. Hydrogen.

B. Oxygen.

C. Carbon.

D. Calcium.

21. Nhiều lựa chọn

Fe là thành phần cấu tạo nên hemoglobin có chức năng vận chuyển oxygen, nếu thiếu Fe sẽ dẫn đến bệnh nào sau đây?

A. Bệnh bướu cổ.

B. Bệnh hắc lào.

C. Bệnh thiếu máu.

D. Bệnh đao.

22. Nhiều lựa chọn

Nhóm các phân tử nào sau đây không phải là phân tử sinh học?

A. Albumin, hemoglobin.

B. Bạc nitrate, barium chloride.

C. Cholesterol, carotenoid.

D. Glycogen, chitin.

23. Nhiều lựa chọn

Lipid đơn giản không bao gồm loại nào sau đây?

A. Mỡ.

B. Dầu.

C. Sáp.

D. Cholesterol.

24. Nhiều lựa chọn

Đơn phân của protein là

A. glucose.

B. acid béo.

C. amino acid.

D. nucleotide.

25. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về các loại đường glucose, fructose và galactose?

A. Đều là các loại đường đơn.

B. Khác nhau về cấu hình không gian.

C. Đều có sáu nguyên tử carbon trong phân tử.

D. Có công thức phân tử khác nhau.

26. Nhiều lựa chọn

Thành tế bào của nấm và bộ xương ngoài của côn trùng được cấu tạo từ loại carbohydrate nào dưới đây?

A.Chitin.

B.Cellulose.

C. Glycogen.

D. Amylose.

27. Nhiều lựa chọn

Thuốc thử nào sau đây có thể được dùng để nhận biết sự có mặt của protein trong dung dịch?

A. NaOH.

B. HCl.

C. Sudan III.

D. CuSO4.

28. Nhiều lựa chọn

Cắt lá cây còn tươi thành từng mảnh nhỏ, cân và ghi lại khối lượng. Sau đó dùng máy sấy để sấy mẫu lá 10 – 15 phút, mẫu lá sau khi sấy có

A. khối lượng không đổi so với ban đầu.

B. khối lượng giảm đi so với ban đầu.

C. khối lượng tăng lên một chút so với ban đầu.

D. khối lượng tăng lên gấp đôi so với ban đầu.

© All rights reserved VietJack