vietjack.com

Đề kiểm tra định kì Khoa học tự nhiên 9 học kì 2 có đáp án (Đề 125)
Quiz

Đề kiểm tra định kì Khoa học tự nhiên 9 học kì 2 có đáp án (Đề 125)

A
Admin
10 câu hỏiKhoa học tự nhiênLớp 9
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây tác dụng được với acetic acid?

A. NaNO3   

B. Fe 

C. H2O        

D. KCl

2. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về chất béo?

A. Chất béo không tan trong nước.

B. Chất béo tan được trong xăng, benzene,

C. Dầu ăn và dầu mỏ có cùng thành phần nguyên tố.

D. Các acid béo là acid hữu cơ, có công thức chung là R-COOH.

3. Nhiều lựa chọn

Saccharose có những tính chất vật lí nào?

A. Saccharose là chất rắn kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước.

B. Saccharose là chất rắn kết tinh, không màu, vị ngọt, khó tan trong nước.

C. Saccharose là chất rắn kết tinh, màu vàng nhạt, vị ngọt, dễ tan trong nước.

D. Saccharose là chất rắn kết tinh, không màu, vị ngọt, không tan trong nước lạnh.

4. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tinh bột và cellulose dễ tan trong nước.

B. Tinh bột dễ tan trong nước còn cellulose không tan trong nước.

C. Tinh bột và cellulose không tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nóng

D. Tinh bột không tan trong nước lạnh nhưng tan một phần trong nước nóng. Còn cellulose không tan cả trong nước lạnh và nước nóng.

5. Nhiều lựa chọn

Các oxide trong vỏ Trái Đất thường chứa

A. sắt và nhôm.             

B. silicon và oxygen.

C. canxi và magnesium.  

D. carbon và silicate.

6. Nhiều lựa chọn

Vai trò chính của chu trình carbon trong tự nhiên là gì?

A. Tạo ra nước cho sinh vật.     

B. Tạo ra năng lượng cho sinh vật.

C. Điều chỉnh khí hậu toàn cầu.          

D. Làm cung cấp và tái chế carbon cho môi trường.

7. Nhiều lựa chọn

Việc khai thác vỏ Trái Đất không dẫn đến tác động nào sau đây?

A. Ô nhiễm môi trường.

B. Cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.

C. Biến đổi khí hậu.                  

D. Phát triển kinh tế.

8. Nhiều lựa chọn

Thế nào là lai phân tích?

A. Là phép lai giữa các cá thể mang kiểu gene dị hợp.

B. Là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gene với cá thể

mang tính trạng lặn.

C. Là phép lai giữa các cá thể mang tính trạng lặn.

D. Là phép lại giữa các cá thể mang tính trạng trội.

9. Nhiều lựa chọn

Các dạng đột biến gene là mất, thêm và …………... một hoặc một vài cặp nucleotide. Từ cần điền là

A. Thay thế. 

B. Lặp.        

C. Đảo vị trí.         

D. Đứt vị trí.

10. Nhiều lựa chọn

Sự phát sinh, phát triển của sự sống trên Trái Đất lần lượt trải qua các giai đoạn:

A. Tiến hoá hoá học – tiến hóa sinh học.

B. Tiến hoá hoá học – tiến hoá tiền sinh học – tiến hóa sinh học.

C. Tiến hoá sinh học – tiến hoá hoá học – tiến hóa tiền sinh học.

D. Tiến hoá tiền sinh học – tiến hoá sinh học – tiến hóa hoá học.

© All rights reserved VietJack