10 CÂU HỎI
Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về chất béo?
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chất béo tan được trong xăng, benzene,...
C. Dầu ăn và dầu mỏ có cùng thành phần nguyên tố.
D. Các acid béo là acid hữu cơ, có công thức chung là R–COOH.
Loại polymer nào sau đây không phải polyme thiên nhiên?
A. Polyethylene.
B. Cellulose.
C. Tơ tằm.
D. Tinh bột.
Một số protein tan được trong nước tạo thành dung dịch keo, khi đun nóng hoặc cho thêm hoá chất vào dung dịch này thường xảy ra kết tủa protein. Hiện tượng đó gọi là?
A. Sự oxi hoá
B. Sự đông tụ.
C. Sự khử
D. Sự cháy
Chất béo là
A. một ester.
B. ester của glycerol.
C. ester của glycerol và acid béo.
D. hỗn hợp nhiều ester của glycerol và acid béo.
Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá
học nào sau đây?
A. Cho ethylene tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cho ethylic alcohol tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cho acetic acid tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
D. Cho glucose tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
Công thức phân tử của saccharose là
A. C6H12O6.
B. C12H22O11.
C. C6H12O7.
D. (C6H10O5)n.
Polymer là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều ... liên kết với nhau tạo nên. Từ (cụm từ) thích hợp cần điền vào là
A. mắt xích.
B. nhóm –C6H10O5.
C. nhóm –CH2-CH2.
D. nguyên tử H, C, O.
Khi nung nóng dung dịch C12H22O11 với H2SO4. Sau một thời gian, thu được
dung dịch có các chất
A. C6H12O6, C6H12O6.
B. C6H12O6, C6H12O6, C12H22O11.
C. C6H12O6, C6H12O6, C12H22O11, H2SO4.
D. C6H12O6, C12H22O11, H2SO4.
Tính chất vật lí của cellulose là
A. chất rắn, màu trắng, tan trong nước.
B. chất rắn, màu trắng, tan trong nước nóng.
C. chất rắn, không màu, tan trong nước.
D. chất rắn màu trắng, không tan trong nước.
Các phân tử protein đều phải có chứa nguyên tố
A. C, H, O và N.
B. C, H và O.
C. C và H.
D. C và O.