10 CÂU HỎI
Độ cồn là
A. số mL nước có trong 100 mL hỗn hợp alcohol với nước.
B. số g nước có trong 100 g hỗn hợp alcohol với nước.
C. số mL ethylic alcohol nguyên chất có trong 100 mL hỗn hợp alcohol với nước.
D. số g ethylic alcohol nguyên chất có trong 100 mL hỗn hợp alcohol với nước.
Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
A. CH3COOH
B. CH3CH2OH
C. CH2=CH2
D. CH3OH
Trung hòa 200 mL dung dịch CH3COOH có nồng độ 0,5 M thì cần dùng V mL NaOH có nồng độ 1M. Giá trị của V là
A. 250.
B. 200.
C. 150.
D. 100.
Acetic acid và ethylic alcohol đều phản ứng với chất nào sau đây?
A. Bột sắt.
B. Kim loại Na.
C. Dung dịch NaHCO3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
Dãy gồm các chất đều phản ứng được với CH3COOH là ...
A. ZnO; Cu(OH) 2; Cu; CuSO4; C2H5OH.
B. CuO; Ba(OH) 2; Zn; Na2CO3; C2H5OH.
C. Ag; Cu(OH) 2; ZnO; H2SO4; C2H5OH.
D. H2SO4; Cu(OH) 2; C2H5OH; C6H6; CaCO3.
Trong phản ứng: CH3COOH + CaCO3 → X + H2O + CO2 . Chất X có tên là
A. calcium ethylate.
B. calcium acetic.
C. calcium carbonate.
D. calcium acetate.
Tác hại nào dưới đây của việc lạm dụng rượu bia không thể hồi phục?
A. Viêm loét dạ dày.
B. Suy giảm trí nhớ.
C. Xơ gan.
D. Mất ngủ.
Ethylic alcohol được sử dụng làm nhiên liệu thay thế cho xăng với tên gọi là gì?
A. Xăng sinh học E5.
B. Xăng sinh học E10.
C. Xăng sinh học E15.
D. Xăng sinh học E20.
Trạng thái của C2H5OH ở điều kiện thường là
A. khí.
B. lỏng.
C. rắn.
D. tất cả đều đúng.
Phản ứng giữa C2H5OH và CH3COOH trong môi trường H2SO4 đặc và nhiệt
độ cao là phản ứng gì?
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng trung hòa.
D. Phản ứng ester hóa.