10 CÂU HỎI
Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất)?
A. Lithium (Li).
B. Sodium (Na).
C. Potassium (K).
D. Rubidium (Rb)
Sulfuric acid (H2SO4) loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A. Zn, Cu, CaO.
B. Zn, H2O, SO3.
C. Zn, CO2, NaOH.
D. Zn, NaOH, Na2O.
Kim loại tác dụng được với nước ở điều kiện thường là
A. Al.
B. Ba.
C. Fe.
D. Zn.
Quặng hemantite dùng trong luyện thép có công thức hoá học là
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. Al2O3.
Cho các phát biểu về phản ứng nhiệt nhôm, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nhôm chỉ có thể khử các oxide kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hoá học.
B. Nhôm chỉ có thể khử các oxide kim loại đứng sau Al trong dãy hoạt động hoá học.
C. Nhôm chỉ có thể khử các oxide kim loại đứng trước và đứng sau Al trong dãy hoạt động hoá học với điều kiện kim loại đó dễ bay hơi.
D. Nhôm phản ứng với tất cả các oxide kim loại.
Điểm khác nhau cơ bản giữa gang và thép là
A. do nguyên liệu để điều chế.
B. do phương pháp điều chế.
C. do có các nguyên tố khác ngoài Fe và C.
D. tỉ lệ của C trong gang từ 2 – 5%, còn trong thép tỉ lệ của C dưới 2%.
Dùng m g Al để khử hoàn toàn một lượng Fe2O3 sau phản ứng thấy khối lượng oxide giảm 0,58 g. Giá trị của m là
A. 0,27.
B. 2,70.
C. 0,54.
D. 1,12.
Đốt cháy hoàn toàn lượng sắt trong bình chứa khí O2 thu được một iron oxide có tỉ lệ mFe : mO = 7 : 3. Công thức của iron oxide
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe3O4.
D. Fe3O2.
Thực hiện phản ứng đốt cháy 33,6 g một kim loại A ở nhiệt độ cao trong bình chứa Chlorine thu được 97,5 g muối ACl3. A là kim loại nào sau đây?
A. Al
B. Cr
C. Au
D. Fe
Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chổ trống trong các câu sau:
a) Kim loại vonfram được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có (1) ... cao.
b) Bạc, vàng được dùng làm (2) ... vì có ánh kim rất đẹp.
c) Nhôm được dùng làm vỏ máy bay do (3) ... và (4) ...
d) Đồng và nhôm được dùng làm (5) ... là do dẫn điện tốt.
Các chỗ trống (1), (2), (3), (4) và (5) lần lượt là
A. nhiệt độ nóng chảy, đồ trang sức, mềm và dẻo, dây điện.
B. độ cứng, dây điện, nhẹ và bền, đồ trang sức.
C. độ dẻo, đồ trang sức, cứng và bền, dây điện.
D. nhiệt độ nóng chảy, đồ trang sức, nhẹ và bền, dây điện.